Lexus ES250 là mẫu sedan của dòng ES ưa chuộng trên toàn thế giới được sản xuất bởi hãng xe sang Lexus – Nhật Bản. Ngày 14/01/2022, Lexus Việt Nam chính thức ra mắt phiên bản thể thao của ES250 với tên gọi là Lexus ES250 F Sport. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản.
Thông số kỹ thuật dòng xe Lexus ES 250 F Sport này ra sao? Giá bán thế nào? Xem ngay thông tin chi tiết ở bài viết dưới đây!
THỐNG SỐ KỸ THUẬT LEXUS ES 250 F SPORT
ĐỘNG CƠ
Kiểu động cơ | Động cơ 16 van trục cam kép (DOHC), 4 xi-lanh thẳng hàng với Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh động cơ điện VVT-iE (van nạp) và Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh VVT-i (van xả) |
Dẫn động | Dẫn động cầu trước |
Kiểu hộp số | Hộp số tự động 8 cấp |
Dung tích xylanh | 2,487 cc |
Đường kính x Hành trình piston | 87,5 x 103,4 mm |
Hệ số nén | 13 |
Công suất cực đại (Tổng công suất) | 204 mã lực / 6.600 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 243 Nm / 4.000 – 5.000 vòng/phút |
Tốc độ cực đại | 210 km/h |
Gia tốc (từ 0-100km/h) | 9,1s (0 – 100km/h) |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Chu kỳ chạy xe ngoài đô thị | 6.0 L/100km |
Chu kỳ chạy xe trong đô thị | 9.0 L/100km |
Chu kỳ hỗn hợp | 7.1 L/100km |
Khí thải CO₂ | 161 g/km |
Mức Cắt giảm Khí thải (VES) | B |
KHUNG GẦM
Phanh | |
Trước | Phanh đĩa Thông gió |
Sau | Phanh đĩa đặc |
Hệ thống treo | |
Trước | Thanh giằng MacPherson |
Sau | Tay đòn |
Hệ thống lái | Lái trợ lực điện |
KÍCH THƯỚC
Tổng thể | |
Chiều dài | 4,975 mm |
Chiều rộng | 1,865 mm |
Chiều cao | 1,445 mm |
Chiều dài cơ sở | 2,870 mm |
Vệt lốp xe | |
Trước | 1,590 mm |
Sau | 1,600 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu (Lốp xe) | 5.9 m |
Trọng lượng | |
Trọng lượng không tải | 1.620 – 1.680 kg |
Trọng lượng gộp của xe | 2.110 kg |
Thể tích Bình Nhiên liệu | 60 L |
TIỆN NGHI TỐI ƯU
Hệ thống chiếu sáng xung quanh |
Vô lăng Điều chỉnh điện có khả năng ghi nhớ |
Hệ thống thông gió cho ghế ngồi (Người lái và Hành khách phía trước) |
Hệ thống điều hòa Climate Concierge |
Ghế lái điều chỉnh điện 10 hướng có gối đỡ lưng |
Ghế hành khách phía trước điều chỉnh điện 10 hướng có gối đỡ lưng |
Ghế ghi nhớ vị trí cho người lái |
Ghế ghi nhớ vị trí cho hành khách phía trước |
Điều hòa Không khí độc lập 2 vùng |
Tựa tay giữa phía sau tích hợp các công tắc điều khiển |
Rèm chắn nắng phía sau điều khiển điện |
TIỆN NGHI TỐI ƯU (PHIÊN BẢN HẠNG SANG)
Không (chiếu sáng) xung quanh |
Ghế da tổng hợp chính hãng theo tùy chọn gốc của hãng |
Ghế lái điều chỉnh điện 10 hướng có gối đỡ lưng |
Ghế hành khách phía trước điều chỉnh điện 10 hướng có gối đỡ lưng |
CÔNG NGHỆ TRỰC QUAN
Đèn pha Bi-LED |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Tự động cân bằng |
Cảm biến mưa tự động |
Công tắc lựa chọn Chế độ lái |
Lẫy chuyển số |
Giao diện cảm ứng từ xa của Lexus |
CỬA SỔ TRỜI TRƯỢT SANG BÊN VÀ MỞ NGHIÊNG (Không toàn cảnh) |
Công tắc đèn LED cảm ứng điện dung |
Sạc không dây |
HỆ THỐNG ÂM THANH & GIẢI TRÍ
Chức năng phát lại USB/iPod |
Bộ dò kênh AM/FM, Bộ phát DVD |
Kết nối Bluetooth |
Màn hình hiển thị 12.3 inch tích hợp hệ thống định vị |
Hệ thống âm thanh cao cấp 10 loa Lexus |
HỆ THỐNG BẢO VỆ 360°
Gói an toàn Lexus Safety System+ (Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động DRCC, Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS, Hệ thống cảnh báo chệch làn LDA, Hệ thống đèn pha thích ứng AHS) |
10 túi khí SRS |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe (VSC) |
Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS) |
Hệ thống kiểm soát bám đường chủ động (TCS) |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe 8 cảm biến của Lexus |
Camera quan sát phía sau với màn hình hướng dẫn lùi xe |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp |
Ghế trẻ em |
VÀNH & LỐP
Bánh xe SM 235/40R19 SM được mạ đen |
BÁNH TẠM (T155/70D17:ST) |
GIÁ BÁN LEXUS ES 250 F SPORT
Hiện nay giá bán Lexus ES 250 F Sport là 2,71 tỉ đồng. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!