Kiểu động cơ | V6, D4-S |
Dung tích xi lanh | 3,456 cc |
Công suất cực đại | 259 hp/6000 vòng/phút |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian |
Chế độ lái | ECO-NML-SPORT S-SPORT S PLUS -CUSTOMIZE |
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 6 |
Mô tơ điện | |
Công suất cực đại | 231 Hp |
Mô men xoắn cực đại | 474 Nm |
Tổng công suất | 308 hp |
Tỷ số nén | 13 |
Hệ thống nhiên liệu | EFI, D4S |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |
Chu trình tổ hợp |
6.17L/100km |
Chu trình đô thị cơ bản |
7.57L/100km |
Chu trình đô thị phụ |
5.34L/100km |
RX 450h
Vững chãi, mạnh mẽ và linh hoạt
4.710.000.000 VND
Tổng quan
Mẫu xe RX 450h kết hợp một động cơ phun xăng trực tiếp V6 3.5 lít với một động cơ điện tự sạc mạnh mẽ, cung cấp 259 mã lực với hiệu suất nhiên liệu tối đa.
NGOẠI THẤT
Ngoại thất Lexus RX 450h không đón nhận quá nhiều sự khác biệt so với trước về thiết kế, xe chủ yếu có sự thay đổi ở phần đầu xe như cụm đèn chiếu sáng chính dạng Full-LED trên RX mới đã được các kỹ sư Nhật Bản gọt mỏng hơn so với trước đây, cụm lưới tản nhiệt hình con suốt trứ danh đã được thay đổi chi tiết bên trong từ dạng nan ngang sang dạng tổ ong thể thao và bắt mắt hơn.
- Phần đầu xe RX 450H 2022 thì lưới tản nhiệt vẫn thiết kế hình dáng dạng con suốt đặc trưng của Lexus nhưng các nan được thay thế bằng dạng tổ ong nhìn đẹp hơn, thay vì dạng thanh ngang như đời trước.
- Cụm đèn pha RX 450H được trang bị công nghệ Full LED với hệ thống rửa đèn pha, cụm đèn pha trên bản 2020 nhìn thon gọn và đẹp hơn
- Lexus RX450H vẫn mang nét thiết kế đặc trưng của dòng xe RX và đã được tinh chỉnh lại đường gân dọc thân xe giúp xe khỏe khoắn hơn
- Lazang 20″ trên RX450H có kích cỡ 235/55R20 nhìn rất cứng và thể thao
- Phần đuôi xe RX450H thiết kế hài hòa
- Đuôi xe RX 450H cũng có thay đổi với đèn hậu tạo hình chữ L, ngoài ra xe còn được trang bị tính năng đá để mở cốp tiện dụng.
NỘI THẤT
Không gian nội thất Lexus RX450H được thiết kế vô cùng rộng dãi cùng với những vật liệu vô cùng cao cấp được trang bị trên xe, xe với ghế ngồi bọc da cao cấp cùng các vị trí được ốp gỗ và bọc da cao cấp. RX 450H được trang bị hệ thống âm thanh DVD 12,3″ cùng dàn 15 loa Mark Levision cao cấp và màn hình gối đầu 10″ giải trí cho hàng ghế thứ 2. Xe được trang bị hệ thống điều hòa 4 vùng độc lập cùng rất nhiều tính năng và tiện ích cao cấp khác…
- Nội thất RX450H 2022 rộng rãi và được cấu thành bởi những vật liệu cao cấp nhất.
- Màn hình giải trí 12,3″ với chức năng kết nối Apple Caplay và Android cùng với hệ thống giải trí 15 loa Mark Levision cao cấp
- Xe với rất nhiều tiện ích và tiện nghi trên xe RX 450H 2022
- Hàng ghế thứ 2 Lexus RX 450h 2022 với 2 màn hình gối dầu giải trí.
TIỆN NGHI
Lexus RX 450h 2023 được trang bị hệ thống giải trí đa phương tiện kết hợp nhiều tính năng hiện đại như Androi Auto, Apple CarPlay, điều khiển giọng nói, sạc không dây,…
Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập có khả năng làm mát cực nhanh tích hợp tính năng lọc bụi và phấn hoa. Ngoài ra xe cũng có thể tự động thay đổi chế độ lấy gió, điều khiển cửa gió thông minh,…
Các tiện nghi nổi bật của xe gồm: dàn âm thanh 15 loa Mark Levinson, đầu CD/DVD, kết nối USB/Bluetooth, hệ thống điều hòa hoàn toàn tự động, sạc không dây, màn hình hiển thị trên kính chắn gió,…
VẬN HÀNH
Hệ thống Lexus Hybrid cho phép chiếc xe lấy năng lượng từ cả động cơ điện lẫn xăng, tạo nên mô men xoắn cao và tăng tốc ngay lâp tức.
Đặc điểm Riêng biệt ở RX 450h
Lexus RX450H là xe sử dụng công nghệ Hybrid và được trang bị 2 động cơ 1 là động cơ xăng 3.5L cho công suất cực đại là 259 mã lực và 1 động cơ điện cho công suất 231hp, cả 2 động cơ cho tổng công suất là 308 mã lực và có thể tăng tốc từ 0-100km chỉ mất 7,7s và đạt tốc độ tối đa là 230 km/h.
RX 450H được trang bị hộp số tự động vô cấp CVT với 4 chế độ lái là: Thường, Tiết kiệm nhiên liệu, Thể thao S và Thể thao S+ và xe sử dụng hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian giúp tối ưu khả năng ổn định của xe và giúp người lái trả nghiệm cảm giác sau tay lái tuyệt vời.
HỆ THỐNG AN TOÀN
Hệ thống an toàn trên Lexus RX 450h 2023 được nâng cấp đáng kể so với phiên bản tiền nhiệm nhờ được tích hợp hệ thống an toàn Safety System +, bao gồm:
- Cảnh báo chệch làn đường
- Tự động phát hiện người đi xe đạp và phát hiện người đi bộ. Tính năng này có thể hoạt động trong điều kiện ánh sáng yếu nhờ camera quan sát có độ nhạy rất cao.
- Hệ thống nhận biết biển báo đường bộ (RSA)
- Hỗ trợ giữ làn đường (LTA). Hoạt động dựa trên hệ thống điều khiển hành trình radar. Nếu phát hiện xe rời khỏi làn đường mà không xi nhan, hệ thống sẽ đưa ra các tính năng cảnh báo.
- 10 túi khí
- Chống bó cứng phanh
- Phanh đỗ điện tử
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Phân phối lực phanh điện tử
- Ổn định thân xe
- Kiểm soát lực bám đường
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- Cảm biến trước và sau
- Camera 360
- Cảnh báo áp suất lốp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mô men xoắn cực đại | 335Nm / 4600 vòng/phút |
Hộp số | CVT |
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện |
Hệ thống treo | Hệ thống treo thích ứng |
Dài | 4,890 mm |
Rộng | 1,895 mm |
Cao | 1,685 mm |
Cơ sở | |
Chiều dài cơ sở | 2,790 mm |
Trước | 1,640 mm |
Sau | 1,630 mm |
Dung tích khoang hành lý | 453 L |
Trọng lượng | |
Trọng lượng không tải | 2105-2210 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2715 kg |
Lốp & la-răng | |
235/55R20 | |
Hệ thống phanh | |
Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa |
Đèn pha cốt | |
Đèn chiếu gần | Đèn LED 3 bóng |
Đèn chiếu xa | Đèn LED |
Đèn báo rẽ | Dải đèn LED |
Đèn ban ngày | Đèn LED |
Đèn sương mù | Đèn LED |
Đèn góc | Đèn LED |
Tự động bật /tắt | Tự động |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Tự động |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | Đèn LED |
Đèn báo rẽ | Dải đèn LED |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | Có |
Đóng điên | Có |
Chức năng không chạm | Đá cốp |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Ống xả đơn | Đơn |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | Có |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh cơ |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Số chỗ ngồi | 5 |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 10 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 10 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Làm mát ghế | Có |
Hàng ghế sau | Gập 40:60 |
Chất liệu ghế | Da Semi-aniline |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Ốp gỗ | Có |
Hệ thống âm thanh | Mark Levinson |
Số loa | 15 |
Màn hình | 12.3″ |
Màn hình cảm ứng | Có |
Đầu CD/DVD | Có |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | Có |
Phanh đỗ | Điện tử |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh (BA) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường (TRAC) | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Chủ động |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS) | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có |
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường (LKA) | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Cảm biến khoảng cách | Phía trước và sau |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Camera 360 |
Túi khí | |
Túi khí phía trước | 2 |
Túi khí đầu gối cho người lái | 1 |
Túi khí đệm cho HK phía trước | 1 |
Túi khí bên phía trước | 2 |
Túi khí bên phía sau | 2 |
Túi khí rèm | 2 |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |