Kích thước tổng thể | |
Dài | 4890 mm |
Rộng | 1920 mm |
Cao | 1695 mm |
Chiều dài cơ sở | 2850 mm |
Chiều rộng cơ sở | |
Trước | 1655 mm |
Sau | 1695 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 185 mm |
Dung tích khoang hành lý | |
Khoang hành lý | 612 L |
Khi gập hàng ghế thứ 2 | 1678 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 67,5 L |
Trọng lượng không tải | 1895—2005 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2590 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,9 m |
RX 350 LUXURY
Cảm xúc trên mọi hành trình
4.330.000.000 VND
Tổng quan
RX 350 Luxury được trang bị động cơ xăng tăng áp 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 2,4 lít mạnh mẽ với công suất 275 mã lực và khả năng kiểm soát tối ưu.
NGOẠI THẤT
Lexus RX350 2023 sở hữu sự thay đổi hoàn toàn thiết kế so với trước. Đồng thời, xe cũng gia tăng kích thước so với phiên bản tiền nhiệm từng bán ở Việt Nam.
Cụ thể, Lexus RX350 2023 sở hữu kích thước chiều Dài x Rộng x Cao tương ứng là 4.890 x 1.920 x 1.695 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.850mm. Xe đã tăng 25mm chiều rộng, chiều dài cơ sở tăng 60mm, chiều dài và rộng của Lexus RX350 2023 được giữ nguyên.
Lexus RX350 2023 có điểm cải tiến đến từ lưới tản nhiệt con suốt được làm mới với phần bên trên kín như xe điện, bên dưới là những họa tiết con thoi nằm ngang khá độc đáo.
Diện mạo mới của chiếc SUV hạng sang đến từ Nhật Bản được trẻ hóa, cụm đèn trước full LED, tích hợp công nghệ thích ứng AHS Blade Scan tự động chống chói cho phương tiện di chuyển trước mặt hoặc ngược chiều và lưới tản nhiệt tinh chỉnh theo LX600. Cụm đèn sau đẹp mắt nhờ kiểu thiết kế nối liền nhau theo xu thế hiện đại. Thân xe vuốt nhẹ mềm mại duy trì vẻ sang trọng.
RX 350 2023 sử dụng khung gầm GA-K hoàn toàn mới, tương tự ES và NX, cứng hơn và nhẹ hơn 89,8 kg so với đời cũ. Hệ thống treo sau đa liên kết cũng được thay đổi hoàn toàn.
Khung gầm mới với phần đuôi ngắn hơn giúp trục cơ sở tăng gần 60 (mm), cho dù chiều dài tổng thể giữ nguyên 4890 (mm). Có nghĩa hành khách có thêm không gian trong xe.
La zăng đa chấu, kích thước 21 inch. Gương chiếu hậu hai bên ngoài chống lóa tự động, tự đồng điều chỉnh góc khi lùi xe.
Cụm đèn hậu với tạo hình dải sáng chữ L nhưng cũng phàng phất hình ảnh gậy đánh Golf.
NỘI THẤT
Nội thất được cải tiến chiều dài cơ sở tăng thêm 60 mm mang đến nhiều không gian cho người ngồi hàng ghế sau, phù hợp với nhu cầu chuyên chở lớn nhưng vẫn giữ được phom dáng gọn gàng, năng động cho chiếc xe.
Bên cạnh đó, khả năng sắp xếp hài hòa nội thất sang trọng bên trong cũng góp phần quan trọng đem lại trải nghiệm thoải mái, tận hưởng cho khách hàng khi tham gia hành trình.
KHOANG LÁI TAZUNA: Tazuna, trong tiếng Nhật ý chỉ việc sử dụng dây cương để điều khiển ngựa, là nguồn cảm hứng cho buồng lái của Lexus. Mọi yếu tố đều được xem xét cẩn thận để có vị trí và chức năng lý tưởng nhằm tối ưu hóa cảm giác lái của bạn.
Xe được trang bị đèn viền nội thất 64 màu, gương chiếu hậu chống chói tự động.
Vô lăng 3 chấu bọc da ốp gỗ sang trọng, tích hợp nhiều phím chức năng và có tính năng sưởi. Lẫy chuyển số và các phím bấm rảnh tay ở phía sau vô lăng.
RX350 2023 Luxury được trang bị màn hình trung tâm giải trí DVD kích thước 14 inch, tích hợp cảm ứng, giao diện tiếng Việt, bản đồ Việt Nam. Hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto không dây. Hệ thống thông tin giải trí mới sẽ nâng cấp điều khiển giọng nói và cảm ứng.
Hệ thống âm thanh Marlevinson 21 loa mang lại trải nghiệm âm thanh tương tự như 1 rạp chiếu phim di động.
Phía sau là cụm đồng hồ kỹ thuật số. Kính lái có chức năng hiển thị thông tin HUD tiện lợi. Phanh tay điện tử, Auto Hold, cần số điện tử là trang bị tiêu chuẩn.
Phía trên là cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic. Hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập có chức năng Nano-e nổi tiếng Lexus mang tới một không gian và trải nghiệm hoàn hảo nhất.
Ghế ngồi bọc da cemile cao cấp với tỉ lệ % da thật cao mang lại trải nghiệm ngồi chỉ có ở tầng lớp thượng lưu. Ghế lái nhớ vị trí, chỉnh điện 10 hướng có tính năng làm mát, sưởi ghế. Ghế sau gập điện phẳng, ngả lưng điện.
Cốp sau có thể gia tăng dung tích nếu gấp phẳng hàng ghế thứ 2.
RX350 2023 Luxury sẽ vẫn cũng cấp nhiều lựa chọn màu nội thất như sáng be, đen, nâu đỏ để các khách hàng có thể lựa chọn theo sở thích.
VẬN HÀNH
RX350 2023 thế hệ mới dùng động cơ xăng 2,4 lít, turbo, 4 xi-lanh thẳng hàng (khác đời cũ là V6), công suất cực đại 275 mã lực và mô-men xoắn tối đa 430 Nm cho xe vận hành mạnh mẽ, êm ái hơn bao giờ hết.
TIỆN NGHI
RX tiếp tục dẫn đầu trong việc mang lại những giá trị mới đến khách hàng thông qua những tính năng tinh tế, kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ tiên tiến giải trí tích hợp như hệ thống màn hình công nghệ cao, sắc nét. Phía trên còn có khe cắm điện thoại được tích hợp trên hộp đựng đồ trung tâm, liền kề với cổng USB để dễ dàng sạc pin khi cần thiết.
Khả năng kết nối Apple CarPlay® và Android Auto™ Khả năng kết nối Apple CarPlay® và Android Auto™ cho phép bạn có thể sử dụng các chức năng dành riêng cho điện thoại thông minh thông qua màn hình cảm ứng 14 inch.
Cửa sổ trời toàn cảnh panoramic bằng kính mang lại không gian rộng rãi hơn cho RX.
Hệ thống tự động lùi chuồng giúp đỗ xe tự động chỉ với 1 thao tác
Gương chiếu hậu điện tử trong xe cho tầm nhìn tốt hơn, dễ dàng quan sát bình thường khi có người ngồi hàng ghế sau hoặc hành lý cồng kềnh chắn tầm nhìn.
HỆ THỐNG AN TOÀN
RX350 2023 Luxury được trang bị gói an toàn Lexus Safety System+ 3.0 với các tính năng như giữ ga tự động thông minh dựa vào sóng radar điều chỉnh được cả tốc độ trong cua, chuẩn bị tiền va chạm, nhận biết người đi bộ, xe máy, xe đạp, hỗ trợ băng qua giao lộ, nhận biết người đi xe máy, cảnh báo rời làn, tự động đánh lái, phanh khẩn cấp tự động, hỗ trợ đỗ xe cả trước lẫn sau…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ | |
Mã động cơ | T24A—FTS |
Loại động cơ | I4, 16 van DOHC Dual VVT-i |
Dung tích | 2393 cm3 |
Công suất cực đại | 274.9/6000 Hp/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 430/1700—3600 Nm/rpm |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO6 |
Hộp số | 8AT |
Hệ thống truyền động | AWD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport/Custom |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Ngoài đô thị | 6,3 L/100km |
Trong đô thị | 7,4 L/100km |
Kết hợp | 6,5 L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | Hệ thống treo MacPherson |
Sau | Hệ thống treo liên kết đa điểm |
Hệ thống treo thích ứng thông minh AVS 650 cấp độ | Có |
Hệ thống phanh | |
Trước | Phanh đĩa thông gió 18″ |
Sau | Phanh đĩa thông gió 18″ |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Bánh xe và lốp xe | |
Kích thước | 21″ |
Lốp thường | Có |
Lốp dự phòng | |
Lốp tạm | Có |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu xa và gần | 3 bóng LED |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn ban ngày, đèn sương mù, đèn góc | LED |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật — tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Tự động điều chỉnh pha—cốt | Có |
Tự động thích ứng | AHS Blade Scan |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh, đèn báo rẽ | LED |
Đèn sương mù | Có |
Hệ thống gạt mưa tự động | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Cửa khoang hành lý | |
Điều khiển điện (Đóng/Mở) | Có |
Hỗ trợ rảnh tay (Đá cốp) | Có |
Cửa sổ trời | |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Loại | Toàn cảnh panoramic |
Giá nóc | Có |
Cánh gió đuôi xe | Có |
Ống xả | Kép |
Chất liệu ghế | |
Da | Semi—aniline |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 10 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 10 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | Có |
Gập 40:20:40 | Có |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Tay lái | |
Chỉnh điện | 4 hướng |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Tự động 3 vùng |
Chức năng Nano—e | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Mark Levinson |
Số loa | 21 |
Màn hình/Display | 14″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
AM/FM/USB/Bluetooth | Có |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió (HUD) | Có |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh cơ |
Gương chiếu hậu bên trong | Loại điện tử |
Phanh đỗ điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động | Có |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hệ thống tự động phanh khi lùi xe khi có phương tiện cắt ngang | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | Có |
Phía sau | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera 360 | Có |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có |
Túi khí | 7 |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |