Logo F SPORT (Ngoại và nội thất) |
Chi tiết trang trí bằng nhôm cao cấp |
Lưới tản nhiệt F SPORT độc quyền |
Ghế da bán đơn F SPORT |
Bàn đạp nhôm |
Đồng hồ đo vận tốc F SPORT lấy cảm hứng từ siêu xe LFA |
Bánh xe F SPORT 20 inch độc quyền |
RX 300 F SPORT
Tinh thần thể thao đầy hứng khởi
3.350.000.000 VND
Tổng quan
Mẫu xe RX 300 F SPORT được trang bị động cơ xăng 4 xy lanh turbo tăng áp 2.0 lít cực êm cho công suất 235 mã lực và sở hữu các chi tiết trang trí thể thao cùng hệ thống treo nâng cấp.
NGOẠI THẤT
Về tổng thể, Lexus RX 300 F Sport 2023 không khác biệt quá nhiều so với những phiên bản thông thường.
Phần đầu xe nổi bật với cụm đèn trước hình chữ L đặc trưng của hãng xe Lexus. Hệ thống đèn pha sử dụng công nghệ LED. Lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng kích thước lớn, viền xung quanh mạ chrome tăng thêm sự sang trọng cho chiếc xe.
Phần thân xe nổi bật với các đường gân dập nổi. Gương chiếu hậu sơn màu đen, tích hợp đèn báo rẽ có tính năng chỉnh điện, sưởi. Tay nắm cửa được lắp đèn giúp người sử dụng dễ dàng quan sát rõ vị trí nắm tay trong đêm và chiếu sáng một vùng quanh khu vực phía dưới chân.
La zăng nhôm phong cách thể thao, kích thước 20 inch sở hữu lớp sơn ánh kim tối màu. Kết hợp với bộ lốp 235/55R20 độc quyền của F Sport. Vòm bánh xe thiết kế vuông vức, sơn màu đen tăng thêm sự khỏe khoắn cho chiếc xe.
Lexus RX300 F Sport đóng mở/cốp bằng một cảm biến đặt ở dưới cản sau giúp người sử dụng dễ dàng đóng mở chỉ bằng một động tác đá chân đơn giản.
TIỆN NGHI
Lexus RX 300 F Sport 2022 sử dụng hệ thống thông tin giải trí với màn hình cảm ứng 12,3 inch đặt nổi ở trung tâm bảng táp-lô và có thể kết nối đa phương tiện. Người dùng sẽ được trải nghiệm không gian âm nhạc đỉnh cao nhờ 15 loa đẳng cấp của Mark Levinson.
Bên cạnh đó, không thể bỏ qua loạt tiện nghi khác như: Hệ thống cách âm, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, sạc điện thoại không dây, cổng USB, cửa sổ trời toàn cảnh, nút bấm khởi động, kính cửa 1 chạm…
VẬN HÀNH
RX được trang bị động cơ turbo tăng áp phun xăng trực tiếp, 4 xylanh 2,0 lít, giúp đem lại hiệu quả tiêu nhụ nhiên liệu xuất sắc.
Cũng giống như Lexus RX300 thường, bản thể thao RX300 F-Sport sử dụng động cơ xăng 4 xy lanh turbo, tăng áp 2.0L sản sinh ra công suất 235 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 350 Nm. Đi kèm hệ thống treo nâng cấp và trang trí thể thao. Hộp số tự động 6 cấp mượt mà cùng khả năng tăng tốc mạnh mẽ, dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Thời gian tăng tốc 0-100km/h trong 9.5s, tốc độ cực đại 200 km/h.
Mức tiêu thụ nhiên liệu 11.9 km/l hay 8.4 lít/ 100km. Dung tích bình nhiên liệu 72 lít
Lexus RX300 F Sport 2022 có 4 chế độ lái gồm NORMAL, ECO, SPORT S và SPORT S +. Với mỗi chế độ, người lái hoàn toàn tận hưởng cảm giác lái khác biệt nhờ thuật toán thông minh mà hộp số 6AT đem lại. Để tiết kiệm nhiên liệu cho hành trình lái, hệ thống Stop&Start của R300 F Sport sẽ tắt động cơ khi dừng xe.
Hệ thống AVS liên tục điều chỉnh tỷ lệ bộ giảm xóc trong khi lái xe, mang lại kiểu đi êm ái như mong đợi của một chiếc Lexus. Ngoài ra, các thanh giằng và tay đòn dưới MacPherson nhỏ gọn, có độ cứng cao được sử dụng trong hệ thống treo trước của xe, giúp đảm bảo độ ổn định thân xe và phản hồi lái đỉnh cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kiểu động cơ | Động cơ xăng turbo tăng áp 4 xylanh thẳng hàng 2.0 L |
Dung tích xylanh | 1.988 cc |
Đường kính x Hành trình piston | 86,0 x 86,0 mm |
Hệ số nén | 10,0:1 |
Công suất cực đại (Tổng công suất) | 235 mã lực phanh / 4800 – 5600 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 350 Nm / 1650 – 4000 vòng/phút |
Tốc độ cực đại | 200 km/h |
Gia tốc (từ 0-100km/h) | 9,5s (0 – 100km/h) |
Hộp số | Hộp số điều khiển điện tử (ECT) 6 cấp |
Phanh (trước) | Phanh đĩa thông gió |
Phanh (sau) | Phanh đĩa thông gió |
Hệ thống treo (trước) | Thanh giằng MacPherson với Hệ thống treo biến thiên thích ứng (AVS) |
Hệ thống treo (sau) | Xương đòn kép với Hệ thống treo biến thiên thích ứng (AVS) |
Tổng thể | |
Chiều dài | 4.890 mm |
Chiều rộng | 1.895 mm |
Chiều cao | 1.690 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.790 mm |
Vệt bánh xe (trước) | 1.640 mm |
Vệt bánh xe (sau) | 1.630 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu (Lốp xe) | 5,9 m |
Trọng lượng không tải | 1965 – 2070 kg |
Thể tích Bình Nhiên liệu | 72 L |
Vô lăng điều chỉnh điện |
Gương chiếu hậu gập tự động có bộ nhớ |
Gương chiếu hậu bên trong điện sắc (EC) |
Ghế trước có hệ thống thông gió (sưởi ấm và làm mát) với các ghế sau có tính năng sưởi |
Các ghế thể thao bán đơn |
Da bọc độc quyền F SPORT |
Ghế trước điều chỉnh điện 8 chiều |
Ghế ghi nhớ vị trí (chỉ dành cho vị trí lái) |
Điều hòa Không khí độc lập 2 vùng |
Hệ thống chiếu sáng xung quanh |
Rèm chắn nắng cửa sổ bên phía sau |
Cửa sau điều khiển tự động bằng điện |
Lẫy chuyển số |
Hệ thống chìa khóa thông minh Keyless Go |
Đèn pha Tri-LED |
Đèn xinhan chiếu sáng liên tục |
Đèn LED sương mù phía trước |
Đèn vào cua |
Tự động cân bằng |
Hệ thống làm sạch đèn pha |
Cảm biến mưa tự động |
Hệ thống Kiểm soát Hành trình |
Màn hình màu trên đầu |
Công nghệ Start/Stop |
Hệ thống treo biến thiên thích ứng (AVS) |
Lựa chọn Chế độ Lái (Tiết kiệm Nhiên liệu/Thông thường/Thể thao, Thể thao+) |
Màn hình hiển thị đa góc 12.3 inch |
Giao diện cảm ứng từ xa của Lexus |
Vô-lăng tích hợp các nút điều khiển âm thanh |
Hệ thống tay nắm cửa chiếu sáng LED và lỗ khóa ẩn |
Màn hình quan sát toàn cảnh |
Cửa sổ trời toàn cảnh trượt sang bên và mở nghiêng |
Sạc không dây Qi |
Rãnh trượt nóc xe (Roof rail) |
Cổng USB kép với chức năng phát lại iPod |
Giắc cắm âm thanh 3,5 mm |
Bộ dò kênh AM/FM |
Bộ phát DVD |
Kết nối bluetooth |
Hệ thống âm thanh vòm 15 loa đẳng cấp của Mark Levinson® |
Hệ thống làm sạch đèn pha |
Cảm biến mưa tự động |
Hệ thống Kiểm soát Hành trình |
Màn hình màu trên đầu |
Công nghệ Start/Stop |
Hệ thống treo biến thiên thích ứng (AVS) |
Lựa chọn Chế độ Lái (Tiết kiệm Nhiên liệu/Thông thường/Thể thao, Thể thao+) |
Màn hình hiển thị đa góc 12.3 inch |
Giao diện cảm ứng từ xa của Lexus |
Vô-lăng tích hợp các nút điều khiển âm thanh |
Hệ thống tay nắm cửa chiếu sáng LED và lỗ khóa ẩn |
Màn hình quan sát toàn cảnh |
Cửa sổ trời toàn cảnh trượt sang bên và mở nghiêng |
Sạc không dây Qi |
Rãnh trượt nóc xe (Roof rail) |
10 túi khí SRS |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) |
Hệ thống cảnh báo xe cắt phía sau (RCTA) |
Hệ thống Hỗ trợ Khởi động leo dốc |
Hệ thống phanh tay điện tử (EPB) |
Hệ thống Lái trợ lực điện (EPS) |
Hệ thống điều khiển ổn định xe (VSC) |
Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS) |
Hệ thống kiểm soát bám đường chủ động (TCS) |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất VDIM |
Camera quan sát phía sau với màn hình hướng dẫn lùi xe |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe 8 cảm biến của Lexus |
Bánh xe 235 / 55 R20 độc quyền F SPORT |
Lốp dự phòng |
Bộ dò kênh AM/FM |
Bộ phát DVD |
Kết nối bluetooth |
Hệ thống âm thanh vòm 15 loa đẳng cấp của Mark Levinson® |
Hệ thống làm sạch đèn pha |
Cảm biến mưa tự động |
Hệ thống Kiểm soát Hành trình |
Màn hình màu trên đầu |
Công nghệ Start/Stop |
Hệ thống treo biến thiên thích ứng (AVS) |
Lựa chọn Chế độ Lái (Tiết kiệm Nhiên liệu/Thông thường/Thể thao, Thể thao+) |
Màn hình hiển thị đa góc 12.3 inch |
Giao diện cảm ứng từ xa của Lexus |
Vô-lăng tích hợp các nút điều khiển âm thanh |
Hệ thống tay nắm cửa chiếu sáng LED và lỗ khóa ẩn |
Màn hình quan sát toàn cảnh |
Cửa sổ trời toàn cảnh trượt sang bên và mở nghiêng |
Sạc không dây Qi |
Rãnh trượt nóc xe (Roof rail) |