NX 350h

Hiệu suất xe hybrid tầm cao mới

3.300.000.000 VND

Tổng quan

NX 350h có sự kết hợp tuyệt vời giữa động cơ xăng 2,5 lít, 4 xy-lanh cực êm ái và một động cơ điên tự sạc mạnh mẽ mang lại cho xe công suất 188 mã lực cùng hiệu suất nhiên liệu đạt mức tối đa.

Xem thống số kỹ thuật

ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ

Là chiếc SUV cỡ nhỏ bán đắc hàng đầu của thương hiệu hạng sang tới từ Nhật Bản. Tính từ lúc lần trình làng đầu tiên vào năm 2014, mẫu xe này kịp thời trở thành lựa chọn hàng đầu của nhóm quý khách doanh nhân trẻ, yêu thích sự sang trọng, năng động và tinh tế. Lexus NX 350h sở hữu thiết kế lịch lãm, êm ái, tiết kiệm nhiên liệu, giảm lượng khí thải và mang đến giải pháp thân thiện với môi trường.

NGOẠI THẤT

Trung tâm phần phía đầu xe tiếp tục nổi trội với mặt lưới tản nhiệt mới dựng thẳng và giao với nắp cốp xe được thiết kế kéo dãn về trước, tăng thêm nét vững chãi, chắc chắn cho Lexus NX 350h. Chi tiết này cũng hỗ trợ nâng cao kết quả tản nhiệt.

Trong lúc phía hai bên phía đầu xe trang bị cụm đèn cos LED thích ứng nổi trội dải đèn định vị ban ngày hình hình móc câu quay ngược.

Dọc thân xe là việc kết hợp hợp lý giữa các đường nét cắt sắc nét, bề mặt cong kích thước lớn mang đến hình ảnh táo bạo, năng động và nhanh nhẹn cho xe. Bộ mâm trên xe cũng được tăng thêm kích thước từ 18 lên đến mức 20 inch, hợp nhất với chiều rộng cơ sở trước/sau mở rộng thêm hơn.

Chi tiết nổi trội khác phải nói đến là tay nắm cửa trang bị hệ thống cửa chốt điện tử, giúp thao tác đơn giản, liền kề, giảm tiếng ồn, thể hiện sự tinh tế của Lexus.

Trở về phía đuôi, ấn tượng dễ thấy nhất là dải đèn LED nối liền cụm đèn hậu tạo hình chữ L phía hai bên khá mới mẻ và ưa nhìn. Đuôi xe dòng chữ ‘LEXUS’ cách điệu đầy ấn tượng.

NỘI THẤT

Nội thất Lexus NX 350h mang hơi thở tương lai xa với từng cải tiến ở vị trí khoang lái. Nổi bật, không gian trong xe đã thể hiện trọn vẹn ý tưởng Tazuna – triết lý thiết kế được cho phép người lái kết nối trực quan hơn với xe, triệu tập tốt hơn vào việc lái xe.

nx-350h

Bảng đồng hồ kỹ thuật số độ sắc nét cao mang đến sự trực quan và khả năng hiển thị tuyệt vời. Cách sắp xếp các chi tiết và hệ thống thông tin trên khoang cabin từ màn hình hiển thị hiển thị trên kính lái HUD đến các đồng hồ đo và màn hình hiển thị trung tâm, giúp người lái đơn giản sử dụng, điều khiển xe, tránh bị phân tâm.

Vô-lăng được thiết kế dựa trên hình dạng và đặc tính mà Lexus luôn luôn nhấn mạnh với sự thoải mái trong thao tác cầm nắm, điều khiển. Cần số điện tử nhỏ gọn, mới nhất

Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được thiết kế mới, mang đến trải nghiệm thoải mái cho hành khách. Toàn bộ ghế đều được bọc da cao cấp.

Hàng ghế đầu trang bị tính năng chỉnh điện, sấy/làm mát và nhớ 3 vị trí ghế ngồi lái. Trong lúc không quầy hàng ghế sau thoáng đãng nhờ kích thước lớn, không chỉ có thế là trang bị cửa gió sau.

TIỆN NGHI

Lexus NX 350h sở hữu nhiều sự thay đổi về trang bị tiện nghi nhằm mang đến sự thoải mái cho hành khách trên tất cả hành trình.

Nổi bật, phiên bản Hybrid trang bị 64 màu sắc của hệ thống chiếu sáng nội thất nhằm làm tăng vẻ đẹp của hình dạng và vật liệu trong xe, tô điểm cho không gian khoang lái. Qua đó mang đến hình ảnh nổi trội và sắc nét cho chiếc SUV cỡ nhỏ hạng sang.

Một vài tiện nghi khác hoàn toàn có thể nói đến như màn hình hiển thị cảm ứng 14 inch, kết nối Smartphone thông minh, hệ thống âm thanh cao cấp 17 loa Mark Levinson,…

VẬN HÀNH

Hệ thống điện hybrid tự sạc bổ sung hoàn hảo cho động cơ xăng mang tới hiệu suất xe đầy hứng khởi, xử lý nhanh vượt trội.Tìm hiểu thêm về các dòng xe Điện hybrid của chúng tôi Độc quyền trên NX 350h

Cung cấp sức mạnh cho chiếc SUV & Crossover mới này là động cơ xăng A25A-FXS dung tích 2.5L và 2 mô-tơ điện trước sau. Trong đó:

  • Động cơ xăng sản sinh công suất cực đại 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 239Nm tại 4.300 – 4.500 vòng/phút.
  • Mô tơ điện trước cung cấp công suất 180 mã lực, mô-men xoắn 270Nm
  • Mô tơ điện sau cung cấp công suất 54 mã lực, mô-men xoắn 121Nm.

CHẾ ĐỘ LÁI XE ĐIỆN

Tổng công suất mà khối động cơ này có thể ra là 240 mã lực. Sức mạnh được gửi đến tất cả các bánh thông qua hộp số vô cấp CVT.

CẢM NHẬN SỰ HỨNG KHỞI

Cảm giác lái mà chiếc NX này mang đến là thể thao và thú vị hơn nhiều so với RX. Đặc biệt, tay lái nặng hơn, giúp cho việc quay đầu xe hay đi qua những góc cua là một trải nghiệm đầy hấp dẫn. Các chế độ lái có trên NX 350h bao gồm: Eco, Normal, Sport, Sport + và Customize.

Mẫu Lexus này đã được cải tiến đáng kể trong lĩnh vực hệ thống treo. Lò xo, bộ ổn định và ống lót đã được điều chỉnh lại để tăng khả năng phản hồi và ổn định khi di chuyển. Ngoài ra, sự thoải mái còn được hỗ trợ bởi Hệ thống treo có thể thay đổi thích ứng (AVS) sử dụng hệ thống cơ sở của LC 500. Nhờ đó, nó có thể cung cấp khả năng nén tức thì lên đến 650. Với việc điều chỉnh giảm xóc tốt hơn, việc điều khiển trở nên chính xác và ổn định hơn.

SINH RA ĐỂ MANG TỚI SỰ MÊ HOẶC

HỆ THỐNG AN TOÀN

Về an toàn, Lexus NX 350h 2022 sử dụng hệ thống An toàn Lexus cải tiến Lexus Safety System+3. Mẫu xe hybrid trang bị hệ thống LSS+3 với tính năng an toàn tiên tiến như:

  • Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS) bổ sung tính năng nhận diện cả người đi bộ và xe đạp

HỆ THỐNG CẢNH BÁO TIỀN VA CHẠM

  • Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
  • Hệ thống cảnh báo chệch làn đường (LDA)
  • Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)
  • Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHS)

Ngoài ra, Lexus NX mới còn bổ sung thêm hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe (PKSB) và Camera 360 đi cùng loạt tính năng an toàn cơ bản của thế hệ trước như Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), Hệ thống cảnh báo va chạm khi lùi (RCTA) và Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)…

MÀN HÌNH QUAN SÁT TOÀN CẢNHHỆ THỐNG 8 TÚI KHÍ SRS

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể  
Dài 4660 mm
Rộng 1865 mm
Cao 1670 mm
Chiều dài cơ sở 2690 mm
Chiều rộng cơ sở  
Trước 1610 mm
Sau 1635 mm
Khoảng sáng gầm xe 195 mm
Dung tích khoang hành lý 520L (all seat up) /
1411L (max cargo)
Dung tích bình nhiên liệu 55 L
Trọng lượng không tải 1830 kg
Trọng lượng toàn tải 2380 kg
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.8
Động cơ
Mã động cơ A25A-FXS
Loại I4, 4 strokes
Dung tích 2487 cm3
Công suất cực đại (140kw) 188hp/6000rpm
Mô-men xoắn cực đại 239Nm/4300-4500rpm
Tiêu chuẩn khí thải EURO 6
Chế độ tự động ngắt động cơ
Hộp số CVT
Hệ thống truyền động AWD
Chế độ lái Eco/Normal/Sport
Tiêu thụ nhiên liệu  
Ngoài đô thị 7.02L/100km
Trong đô thị 4.74L/100km
Kết hợp 6.18L/100km
Hệ thống treo  
Trước MacPherson
Sau Double Wishbone
Hệ thống treo thích ứng (AVS)
Hệ thống điều chỉnh chiều cao chủ động (AHC)
Hệ thống phanh  
Trước Đĩa
Sau Đĩa
Hệ thống lái  
Trợ lực điện
Trợ lực dầu
Bánh xe & Lốp xe  
Kích thước 235/50R20
Lốp thường
Lốp run-flat
Lốp dự phòng  
Lốp thường
Lốp tạm
Cụm đèn trước  
Đèn chiếu gần 3H LED
Đèn chiếu xa 3H LED
Đèn báo rẽ LED
Đèn ban ngày LED
Đèn sương mù LED
Đèn góc LED
Rửa đèn
Tự động bật-tắt
Tự động điều chỉnh góc chiếu(ALS)
Tự động mở rộng góc chiếu (AFS)
Tự động thích ứng(AHS)
Cụm đèn sau  
Đèn báo phanh LED
Đèn báo rẽ LED
Đèn sương mù
Hệ thống gạt mưa  
Tự động
Chỉnh tay
Gương chiếu hậu bên ngoài  
Chỉnh điện
Tự động gập
Tự động điều chỉnh khi lùi
Chống chói
Sấy gương
Nhớ vị trí
Cửa hít
Cửa khoang hành lý  
Mở điện
Đóng điện
Chức năng không chạm kick
Cửa số trời  
Điều chỉnh điện
Chức năng 1 chạm đóng mở
Chức năng chống kẹt
Toàn cảnh
Giá nóc
Cánh gió đuôi xe
Ống xả  
Kép
Chất liệu ghế  
Da L-aniline
Da Semi-aniline
Da Smooth
Da F-Sport Synthetic
Da F-Sport Smooth
Da Synthetic
Ghế người lái  
Chỉnh điện 12 hướng
(include 4way lumbar support)
Nhớ vị trí 3 vị trí
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Mat-xa
Chức năng hỗ trợ ra vào
Ghế hành khách phía trước  
Chỉnh điện 8 hướng
Ghế Ottoman
Nhớ vị trí
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Mat-xa
Hàng ghế sau  
Chỉnh điện
Gập 40:60
Ghế Ottoman
Nhớ vị trí
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Mat-xa
Hàng ghế thứ 3  
Chỉnh điện
Gập điện
Tay lái  
Chỉnh điện
Nhớ vị trí
Chức năng hỗ trợ ra vào
Chức năng sưởi
Tích hợp lẫy chuyển số
Hệ thống điều hòa  
Loại/Type Tự động 2 vùng
Chức năng Nano-e/Nano-e function
Chức năng lọc bụi phấn hoa/Pollen removal filter
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió/Auto recirculation mode
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh/S-Flow control
Hệ thống âm thanh  
Loại Mark Levinson
Số loa 17
Màn hình 14″
Apple CarPlay & Android Auto
Đầu CD-DVD
AM/FM/USB/Bluetooth
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau (RSE)
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió (HUD)
Sạc không dây
Rèm che nắng cửa sau  
Chỉnh cơ
Chỉnh điện
Rèm che nắng kính sau  
Chỉnh cơ
Chỉnh điện
Hộp lạnh
Chìa khóa dạng thẻ

 

Phanh đỗ  
Cơ khí
Điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử(EBD)
Hệ thống ổn định thân xe (VSC)
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ độngt (ACA)
Hệ thống kiểm soat lực bám đường(TRC)
Chế độ điều khiển vượt địa hình
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất(VDIM)
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DAC)
Hệ thống điều khiển hành trình  
Loại thường
Loại chủ động(DRCC)
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA)
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)
Hệ thống nhận diện biển báo (RSA)
Hệ thống cảnh báo điểm mù(BSM)
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Hệ thống hỗ trọ đỗ xe (PKSB)
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
Cảm biến khoảng cách  
Phía trước 4
Phía sau 4
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe  
Camera lùi
Camera 360
Đỗ xe tự động
Túi khí  
Túi khí phía trước (2) 2
Túi khí đầu gối cho người lái (1) 1
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước (1)
Túi khí đệm cho hành khách phía trước (1)
Túi khí bên phía trước (2) 2
Túi khí bên phía sau (2)
Túi khí rèm (2) 2
Túi khí trung tâm (1) 1
Túi khí đệm phía sau (2)
Móc ghế trẻ em ISOFIX
Mui xe an toàn