Kích thước tổng thể | |
Dài | 5090 mm |
Rộng | 1990 mm |
Cao | 1865 mm |
Chiều dài cơ sở | 2850 mm |
Chiều rộng cơ sở | |
Trước | 1675 mm |
Sau | 1680 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 205mm |
Dung tích khoang hành lý | |
Khoang hành lý Khi gập hàng ghế thứ 2 |
1109 L 1960 L |
Dung tích bình nhiên liệu | Bình nhiên liệu chính: 80L và Bình nhiêu liệu phụ: 30L |
Trọng lượng không tải | 2615 kg |
Trọng lượng toàn tải | 3280 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6 m |
LX 600F SPORT
Đẳng cấp sang trọng không giới hạn
8.350.000.000 VND
Tổng quan
Lexus LX 600 F SPORT được trang bị động cơ xăng turbo tăng áp kép 3,5 lít mang tới công suất 409 mã lực và khả năng kiểm soát tuyệt hảo. Mẫu SUV này sở hữu kiểu dáng đậm nét thể thao hơn cùng hệ thống treo được tinh chỉnh.
ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ
Lexus LX 600 F Sport được ra mắt trên toàn cầu là phiên bản thể thao thay thế cho chiếc Super Sport LX570 đời cũ. Đây là một mẫu SUV sang trọng gây ấn tượng với khả năng offroad mạnh mẽ. Sản phẩm được kỳ vọng sẽ chinh phục được những khách hàng khó tính nhất.
Lexus LX 600 F Sport cũng được ưu ái ví như gia vị đặc biệt dành riêng cho giới thành đạt mê cầm lái.
NGOẠI THẤT
Lexus LX 600 F SPORT thể hiện dấu ấn ngay từ dáng vẻ thể thao, khỏe khoắn và uy lực. Dựa trên ngoại hình tráng lệ của bản gốc, hãng xe sang Nhật Bản đổi thiết kế lưới tản nhiệt sang dạng tổ ong, kết hợp đường viền mạ chrome đen tạo điểm nhấn cho phần đầu xe.
Mẫu SUV hàng đầu này có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 5.090 x 1.990 x 1.865 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.850mm và khoảng sáng gầm 205mm. Phiên bản này ngắn hơn 10mm so với những mẫu LX 600 khác nhưng các thông số khác là như nhau, bao gồm cả kích thước la-zăng 22 inch bọc trong bộ lốp 265/55 R22. Đây là loại mâm lớn nhất cho đến nay được hãng xe sang Nhật Bản cung cấp.
Đèn chiếu sáng còn được tích hợp trên gương và cho hình ảnh logo Lexus xuống mặt đất, thể hiện tinh thần hiếu khách tinh tế. Về tính năng, gương chiếu hậu có thể chỉnh/gập điện tự động, tự điều chỉnh khi lùi, chống chói, sấy gương và nhớ vị trí.
Đèn hậu là chi tiết nâng cấp rất đáng giá về mặt ngoại thất so với dòng LX 570 thế hệ trước. Cụm đèn hậu chữ L với họa tiết độc đáo chạy nối tiếp nhau thông qua một dải LED vắt ngang đuôi xe. Phía mép dưới là đèn xi nhan xin đường lớn dạng LED ngang có họa tiết khi khởi động xe rất tuyệt vời.
Trung tâm là logo Lexus dập nổi kích thước lớn, mép trên là cần gạt kính sau dạng thiết kế nổi. Khu vực hộc để lắp biển số và mở cốp được bố trí một miếng kim loại bóng nhằm gia cố thêm sự chắc chắn đồng thời cũng là khu vực chứ camera hỗ trợ lùi và 360 độ.
NỘI THẤT
Lấy cảm hứng thiết kế Tazuna – triết lý “dây cương” của người Nhật, nội thất truyền tải cảm hứng cầm lái với ghế thể thao bọc da màu đen – đỏ, vô lăng bọc da họa tiết đặc biệt để tăng độ đầm cầm tay cùng cụm đồng hồ sử dụng kim màu đỏ. Sự tinh tế của Lexus thể hiện qua cách đặt logo “F” khéo léo ở phía sau vòm bánh trước, vô lăng và tựa đầu.
Vô-lăng xe Lexus LX600 F Sport 2023 được bọc da đục lỗ nhằm mang đến sự thoải mái tối đa khi cầm nắm và xoay vần. Phía sau là màn hình hiển thị thông tin 8 inch cung cấp các thông tin quan trọng như thông số vận hành của xe. Màn hình này chứa 4 đồng hồ kim bao gồm: đồng hồ tốc độ, đếm vòng quay, đo áp suất dầu và đo hiệu điện thế ắc quy giúp người lái ngay lập tức kiểm tra tình trạng xe.
Ghế ngồi trên Lexus LX 600 F Sport 2023 bọc da semi-aniline với thiết kế ba chiều có các đường nét mềm mại, phần vai ghế rộng, ôm trọn phần lưng người ngồi. Riêng ghế lái có thể chỉnh điện 14 hướng, nhớ 3 vị trí, có sưởi và làm mát. Trong khi ghế hành khách phía trước chỉnh điện 12 hướng, cũng có sưởi và làm mát, nhưng tựa đầu không gập được.
Ở hàng ghế sau sẽ có sự khác biệt khi bị mất tính năng đệm để chân như ở phiên bản Lexus LX 600 VIP, không có tính năng massage. Ghế vẫn có tính năng gập ghế giữa để lộ ra một panel điều khiển điện từ độ ngả ghế, độ trượt của hàng ghế sau độc lập.
Do giữ nguyên kích thước nhưng chỉ được bố trí ghế theo cấu trúc 5 ghế nên không gian để chân của hàng ghế thứ hai rất thoáng và rộng rãi đủ thoải mái cho những người có chiều cao lớn ngồi mà không gặp bất kỳ khó khăn nào.
TIỆN NGHI
Lexus LX600 F Sport 2023 được trang bị lên đến 25 loa đến từ thương hiệu Mark Levinson – nhiều nhất trong các dòng sản phẩm của hãng xe sang Nhật Bản. Hệ thống âm thanh này tái tạo một cách sống động từng nguồn âm, mang đến trải nghiệm đầy hứng khởi như thể hành khách đang ở trong một phòng hòa nhạc.
Các tiện nghi khác được trang bị trong khoang lái của Lexus LX 600 F Sport 2023 gồm: hệ thống điều hòa tự động 4 vùng có khả năng lọc bụi phấn hoa, tự động thay đổi chế độ gió, điều khiển cửa gió thông minh, sạc điện thoại không dây, kết nối AM/FM/USB/Bluetooth, hiển thị thông tin lên trên kính chắn gió… Điểm đặc biệt là nút khởi động của xe chỉ có thể hoạt động khi khớp dấu vân tay.
VẬN HÀNH
LX 600 F SPORT được trang bị động cơ xăng V6 3,5 lít turbo tăng áp kép đáng gờm.
Lexus LX600 F Sport 2023 được trang bị động cơ xăng V6 3.5L tăng áp kép, mang đến công suất tối đa 409 mã lực và mômen xoắn cực đại 650Nm. Đi kèm với đó là hộp số tự động 10 cấp truyền sức mạnh tới các bánh xe.
Bên cạnh đó, hệ thống kiểm soát độ cao chủ động kết hợp với hệ thống treo thay đổi thích ứng cho phép người lái điều chỉnh độ cao tùy thuộc điều kiện bên ngoài. Xe cũng được cung cấp 6 chế độ lái: Auto, Dirt, Sand, Mud, Deep Snow và Rock nhằm sử dụng ở chế độ lái xe bốn bánh tầm thấp hay cao.
HỆ THỐNG AN TOÀN
Một dòng xe hạng sang như LX 600 F Sport sẽ đi kèm với các tính năng an toàn hiện đại nhất, xe được trang bị hệ thống 10 túi khí cùng hệ thống camera 360 toàn xe kể cả gầm xe, các cảm biến dừng đỗ, cảm biến lùi được bố trí dày đặc toàn xe, ngoài ra xe còn có các trang bị an toàn khác bao gồm:
- Phanh đỗ điện tử
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống hỗ trợ phanh gấp BA
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống ổn định thân xe VSC
- Hệ thống kiểm soát lực bám đường TRC
- Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất VDIM
- Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DAC
- Hệ thống điều khiển hành trình chủ động DRCC
- Hệ thống an toàn tiền va chạm PCS
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA
- Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường LTA
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
- Hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe PKSB
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS
- Cảm biến trước/sau
- Camera 360 độ
- 10 túi khí
- Móc ghế trẻ em ISOFIX
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ | |
Mã động cơ | V35A-FTS |
Loại | Động cơ 4 thì, 6 xi lanh xếp hình chữ V, tăng áp |
Dung tích | 3445 cm3 |
Công suất cực đại | (305kW) 409 hp/5200rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 650 Nm/2000-3600rpm |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO5 |
Chế độ tự động ngắt động cơ | – |
Hộp số | 10AT |
Hệ thống truyền động | AWD |
Chế độ lái | Normal/Eco/Comfort/Sport S/Sport S+/Customize |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Ngoài đô thị | 9,4 L/100km |
Trong đô thị | 16,7 L/100km |
Kết hợp | 12,1 L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | Tay đòn kép |
Sau | Đa điểm |
Hệ thống treo thích ứng (AVS) | Có |
Hệ thống điều chỉnh chiều cao chủ động (AHC) | Có |
Hệ thống phanh | |
Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Mâm xe và lốp xe | |
Kích thước | 265/50R22 |
Lốp thường | Có |
Lốp dự phòng | |
Lốp thường | Có |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | 3LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn báo rẽ, đèn ban ngày, đèn sương mù, đèn góc | LED |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật-tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu (ALS) | Có |
Tích hợp công nghệ quét tốc độ cao (AHS) | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh, đèn báo rẽ, đèn sương mù | LED |
Hệ thống gạt mưa tự động | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập, tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói, sấy gương, nhớ vị trí | Có |
Cửa hít | Có |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện, đóng điện | Có |
Chức năng mở cốp rảnh tay | Có |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở, chức năng chống kẹt | Có |
Giá nóc | Có |
Cánh hướng gió đuôi xe | Có |
Chất liệu ghế | |
Da Semi-aniline | Có |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 14 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế, làm mát ghế | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 12 hướng |
Sưởi ghế, làm mát ghế | Có |
Gập phẳng tựa đầu | – |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | – |
Gập 40:20:40 | Có |
Đệm để chân | – |
Nhớ vị trí | – |
Sưởi ghế, làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Hàng ghế thứ 3 | |
Chỉnh điện và gập điện | – |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Tự động 4 vùng |
Chức năng Nano-e | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Mark Levinson |
Số loa | 25 |
Màn hình | 12.3″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | – |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau (RSE) | – |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió (HUD) | Có |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh cơ |
Hộp lạnh | Có |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Phanh đỗ Điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh (BA) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC) | Có |
Chế độ điều khiển vượt địa hình (CRAWL) | Có |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM) | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DAC) | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS) | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có |
Hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe (PKSB) | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | 4 |
Phía sau | 4 |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera 360 | Có |
Túi khí | 10 |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |