Kích thước tổng thể | |
Dài | 5100mm |
Rộng | 1990 mm |
Cao | 1895 mm |
Chiều dài cơ sở | 2850 mm |
Chiều rộng cơ sở | |
Trước | 1675 mm |
Sau | 1680 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 205mm |
Dung tích khoang hành lý | |
Khoang hành lý Khi gập hàng ghế thứ 2 |
767L 1960L |
Dung tích bình nhiên liệu | Bình nhiên liệu chính: 80L và Bình nhiêu liệu phụ: 30L |
Trọng lượng không tải | 2660 kg |
Trọng lượng toàn tải | 3280 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6 m |
LX 600 VIP
Đẳng cấp vượt bậc trên mọi hành trình
9.210.000.000 VND
Tổng quan
LX 600 VIP là phiên bản SUV bốn chỗ với không gian khoang lái được kiến tạo lại, đem tới sự thoải mái vượt trội. Mẫu xe đẳng cấp được trang bị động cơ xăng turbo tăng áp kép V6 3,5 lít mang tới công suất 409 mã lực và khả năng kiểm soát tuyệt hảo.
ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ
Tại Việt Nam, Lexus LX 600 VIP là phiên bản cao cấp nhất sở hữu thiết kế nổi bật, không gian nội thất được chăm chút với 4 chỗ ngồi, mang đến không gian thoải mái nhất cho chủ nhân.
NGOẠI THẤT
So với bản Urban, LX600 VIP 2023 không quá khác biệt về vẻ ngoài. Xe trang bị lưới tản nhiệt con suốt cỡ lớn chiếm trọn “spotlight” đầu xe, đi cùng cụm đèn trước vô cùng hiện đại, có độ thẩm mỹ cao.
Đèn pha/ cos hỗ trợ rửa đèn, tự động bật/ tắt và điều chỉnh góc chiếu và quét tốc độ cao, đảm bảo tầm nhìn tối ưu nhất cho người lái quan sát trong mọi tình huống lái.
Hông xe phô diễn một sự rắn rỏi và cứng cáp đầy choáng ngợp. Bộ lazang 22 inch bóng bẩy hài hòa với tổng thể bề thế của xe. Bậc lên xuống cũng làm rất dày và chắc chắn.
Xe trang bị cửa hít. Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện (có thể tự động gập và điều chỉnh khi lùi), chống chói, sấy điện và nhớ vị trí – không thiếu “món” nào.
Đuôi xe cũng vuông thành góc cạnh, gây ấn tượng với nét sắc sảo của cụm đèn hậu vắt ngang xe, cùng ốp gầm cực kỳ hầm hố. Cửa cốp đóng/ mở điện, hỗ trợ đá cốp rất tiện lợi.
NỘI THẤT
Lexus LX600 này mang đến những trải nghiệm VIP nhất, đầy tính công thái học, với nét thẩm mỹ được nâng tầm với những lớp ốp gỗ Shimamoku mang sắc đen huyền ảo.
Đầu tiên sự xa hoa nằm ở không gian rộng rãi dành riêng cho hàng ghế thứ 2. Với việc hàng ghế thứ 3 đã lược bỏ hoàn toàn, cộng với việc cho phép trượt ghế để tăng khoảng để chân, hành khách ngồi sau có thể tận hưởng sự thoải mái nhất với ghế có độ ngả tối đa.
Khoang cốp cũng được gia tăng thể tích tiêu chuẩn lên đến mức 767 lít, đủ cho cả 2 hành khách VIP chứa đầy những chiếc vali to lớn và nặng nề. Ngay cả khi gập hàng ghế thứ 2, thể tích cũng đạt mức 1960 lít – vượt trội hơn cả bản Urban (1871 lít).
Cốp xe cũng bố trí tấm chắn giúp tách biệt mùi và tiếng ồn cũng như nhiệt độ của khoang này với khoang hành khách phía trước.
Bệ tì tay của hàng ghế này cũng được đầu tư chế tác vô cùng tỉ mỉ, tích hợp màn hình cảm ứng với độ nghiêng tối ưu cho việc điều khiển các tiện nghi ở khoang sau. Cửa gió điều hòa mang đến luồng không khí mát mẻ, có thể tùy biến riêng cho từng vị khách VIP.
Ghế sau có chế độ massage thư giãn, chỉnh điện 6 hướng linh hoạt, đệm để chân và nhớ 2 vị trí; bệ tì tay tích hợp sạc không dây, điều khiển cảm ứng, bàn làm việc kiêm giá để cốc, cổng sạc USB loại C, HDMI, giác cắm tai nghe,… không hề thua kém tiện nghi cho ghế lái.
Có lẽ vị trí “quyền lực” hơn cả trong cabin của LX600 VIP chính là vị trí ghế phải ở hàng ghế sau: có đệm đỡ chân ottoman, ngả tối đa đến 48 độ và hỗ trợ mở rộng tầm nhìn bằng cách gập tựa đầu ghế trước.
Ở hàng ghế trước, ghế lái cũng hỗ trợ chỉnh điện 14 hướng, nhớ 3 vị trí, sưởi và làm mát cũng như hỗ trợ ra vào xe. Vô-lăng thiết kế 3 chấu tích hợp nút bấm, chỉnh điện, nhớ 3 vị trí, lẫy chuyển số và hỗ trợ ra vào – Lexus “chiều chuộng” tài xế hết mức có thể.
VẬN HÀNH
LX 600 VIP được trang bị động cơ xăng V6 3,5 lít turbo tăng áp kép mạnh mẽ.
Dưới nắp capo của LX600 VIP 2022 là khối động cơ V6, tăng áp kép mạnh mẽ, sản sinh công suất lên đến 409 mã lực tại 5200 vòng/ phút và mô-men xoắn cực đại 650 Nm/ 2000-3000 vòng/ phút, đi kèm hộp số tự động 10 cấp.
Phiên bản VIP sở hữu khả năng vận hành off-road linh hoạt tương tự như 2 phiên bản còn lại, với khung gầm cứng cáp và gầm cao 205 mm dễ dàng băng băng địa hình hay leo lề, “lội nước” tự tin.
Hệ truyền động 4 bánh toàn thời gian kết hợp với một khối động cơ tạo ra mô-men xoắn cực lớn mang đến cho LX600 VIP 2022 nguồn sức mạnh ấn tượng. Dù xe có trọng lượng đến 2,66 tấn nhưng vẫn lăn bánh cực kỳ thanh thoát, bất kể đèo dốc hay tải nặng.
Xe cũng có chế độ chạy “êm” (Comfort) mang lại cảm giác thư thái cho mọi hành khách trong cabin. Đặc biệt, người lái có thể tự thiết lập một vài thông số trong chế độ tùy biến (Customize) để tạo ra phiên bản cảm giác lái của riêng mình.
TIỆN NGHI
Độ tiện nghi trên LX600 VIP cũng khó có thể phàn nàn khi hãng xe sang của Nhật đã trang bị những dàn âm thanh cao cấp, các màn hình “xịn”, mang đến trải nghiệm nghe – nhìn đánh thức mọi giác quan của hành khách.
Hệ thống điều hòa tự động 4 vùng đảm bảo sự cá nhân hóa cao độ cho từng vị trí ngồi, đồng thời tự động thay đổi chế độ lấy gió, lọc bụi phấn hoa, điều khiển cửa gió thông minh.
Với trải nghiệm thính giác, Lexus LX600 VIP 2022 trang bị dàn loa Mark Levinson cao cấp với số lượng loa lên đến 25 chiếc mang đến cảm giác chân thực đến sững sờ.
Màn hình trung tâm 12.3 inch ở phía trước cùng cặp màn hình 11.6 inch phía sau giúp hành khách khó mà buồn chán được.
Nếu cần hít khí trời hay ngắm nhìn bầu trời, khách có thể điều chỉnh mở cửa sổ trời phía trên để tận hưởng trải nghiệm hòa mình với thiên nhiên.
HỆ THỐNG AN TOÀN
Về mặt an toàn, LX 600 VIP được trang bị hệ thống an toàn Lexus LSS+, sử dụng camera ống đơn và radar sóng milimet cho hệ thống va chạm trước, hỗ trợ lái khẩn cấp và hỗ trợ theo dõi làn đường. Danh sách đầy đủ các tính năng an toàn của chiếc SUV này gồm:
- Xác thực vân tay
- Phanh đỗ điện tử
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống hỗ trợ phanh gấp BA
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống ổn định thân xe VSC
- Hệ thống kiểm soát lực bám đường TRC
- Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất VDIM
- Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DAC
- Hệ thống điều khiển hành trình chủ động DRCC
- Hệ thống an toàn tiền va chạm PCS
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA
- Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường LTA
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
- Hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe PKSB
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS
- Cảm biến trước/sau
- Camera 360 độ
- 12 túi khí
- Móc ghế trẻ em ISOFIX
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ | |
Mã động cơ | V35A-FTS |
Loại | Động cơ 4 thì, 6 xi lanh xếp hình chữ V, tăng áp |
Dung tích | 3445 cm3 |
Công suất cực đại | (305kW) 409 hp/5200rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 650 Nm/2000-3600rpm |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO5 |
Chế độ tự động ngắt động cơ | – |
Hộp số | 10AT |
Hệ thống truyền động | AWD |
Chế độ lái | Normal/Eco/Comfort/Sport S/Sport S+/Customize |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Ngoài đô thị | 10,83 L/100km |
Trong đô thị | 17,09 L/100km |
Kết hợp | 13,12 L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | Tay đòn kép |
Sau | Đa điểm |
Hệ thống treo thích ứng (AVS) | Có |
Hệ thống điều chỉnh chiều cao chủ động (AHC) | Có |
Hệ thống phanh | |
Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Mâm xe và lốp xe | |
Kích thước | 265/50R22 |
Lốp thường | Có |
Lốp dự phòng | |
Lốp thường | Có |
Chất liệu ghế | |
Da Semi-aniline | Có |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 14 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế, làm mát ghế | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 12 hướng |
Sưởi ghế, làm mát ghế | Có |
Gập phẳng tựa đầu | Có |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | 6 hướng |
Gập 40:20:40 | – |
Đệm để chân | Có |
Nhớ vị trí | 2 vị trí |
Sưởi ghế, làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Chỉnh điện và gập điện | – |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Tự động 4 vùng |
Chức năng Nano-e | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Mark Levinson |
Số loa | 25 |
Màn hình | 12.3″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | – |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau (RSE) | Có |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió (HUD) | Có |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng cửa sau | Có |
Hộp lạnh | Có |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Chất liệu ghế | |
Da Semi-aniline | Có |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 14 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế, làm mát ghế | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 12 hướng |
Sưởi ghế, làm mát ghế | Có |
Gập phẳng tựa đầu | – |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | – |
Gập 40:20:40 | Có |
Đệm để chân | – |
Nhớ vị trí | – |
Sưởi ghế, làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Hàng ghế thứ 3 | |
Chỉnh điện và gập điện | – |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Tự động 4 vùng |
Chức năng Nano-e | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Mark Levinson |
Số loa | 25 |
Màn hình | 12.3″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | – |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau (RSE) | – |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió (HUD) | Có |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh cơ |
Hộp lạnh | Có |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Phanh đỗ Điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh (BA) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC) | Có |
Chế độ điều khiển vượt địa hình (CRAWL) | Có |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM) | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DAC) | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS) | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có |
Hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe (PKSB) | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | 4 |
Phía sau | 4 |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera 360 | Có |
Túi khí | 12 |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |