LX 600 URBAN

Đưa những chuyến phiêu lưu của bạn lên 1 tầm cao mới

8.100.000.000 VND

Tổng quan

LX 600 Urban có đủ chỗ ngồi thoải mái lên tới 7 người. Xe được trang bị động cơ xăng turbo tăng áp kép V6 3,5 lít mang tới công suất 409 mã lực và khả năng kiểm soát vượt trội.

Xem thống số kỹ thuật

ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ

LX 600 Urban có đủ chỗ ngồi thoải mái lên tới 7 người. Xe được trang bị động cơ xăng turbo tăng áp kép V6 3,5 lít mang tới công suất 409 mã lực và khả năng kiểm soát vượt trội.

Phiên bản 7 chỗ LX 600 URBAN giàu phẩm chất đại diện cho những chương tiếp theo của Lexus, từ thiết kế mạnh mẽ đến hệ thống truyền động mới, công nghệ tiên tiến và hiệu suất tuyệt vời, cho dù lái xe trên đường thành phố hay những tuyến đường gồ ghề khắc nghiệt nhất.

NGOẠI THẤT

So với đời cũ, diện mạo của LX600 Urban có phần mềm mại, uyển chuyển hơn nhưng vẫn toát lên vẻ hầm hố đặc trưng. Theo công bố từ nhà sản xuất, phiên bản này có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 5100 x 1990 x 1865 mm.

Nhờ áp dụng nền tảng khung gầm GA-F mới có cấu trúc nhôm, độ cứng đã được cải thiện thêm 20%, đồng thời trọng lượng được cắt giảm 200 kg giúp xe lướt đi nhanh chóng hơn.

Ở phiên bản này lưới tản nhiệt là loại không khung như LX 600 VIP với 7 thanh xếp song song, tạo nên một cái nhìn 3 chiều mạnh mẽ. Tuy nhiên, nó không chỉ là về thẩm mỹ, mà còn được các kỹ sư của hãng tính toán đến yêu cầu làm mát lớn hơn của động cơ V6 3.5L. Với mục đích tương tự, các góc dưới của cản xe có khe hút gió lớn và các ánh tản nhiệt dẫn hướng không khí vào bộ tản nhiệt phụ.

Đèn pha mỏng chứa đèn LED 4 bóng chiếu và được nhấn mạnh bởi đèn chiếu sáng ban ngày thiết kế đầu mũi tên đặc trưng của Lexus.

Tác động của nắp ca-pô dài hơn, rõ rệt hơn đã được nhấn mạnh bằng cách kéo các trụ phía trước về phía sau 70 mm và các phần nhô ra phía trước và phía sau đều được tăng thêm 10 mm. Trên thực tế, bộ la-zăng mà LX 600 URBAN sử dụng là loại lớn nhất từng xuất hiện trên một mẫu Lexus, có đường kính 22 inch. Mâm này được rèn chứ không phải loại hợp kim đúc, chúng bền hơn và trọng lượng nhẹ hơn.

NỘI THẤT

So với đời cũ, khoang nội thất của LX600 Urban 2022 đã mang đến trải nghiệm hiện đại hơn với nhiều công nghệ mới. Bên cạnh đó, với hệ thống đèn viền nội thất lên tới 64 màu, khách hàng có thể thoải mái lựa chọn tùy sở thích.

Nội thất xe mang đến trải nghiệm cao cấp cho người dùng. Xe trang bị hai màn hình 12,3 inch và 7 inch xếp dọc. Vô-lăng trợ lực điện thay cho loại dầu trước đây, tích hợp lẫy chuyển số và hàng loạt nút chức năng. Dòng xe này có khả năng nâng/hạ gầm, hỗ trợ hiển thị góc dưới gầm xe phù hợp cho cung đường off-road.

SUV cỡ lớn Nhật Bản trang bị hàng loạt tiện ích cho người dùng như ghế lái chỉnh điện 14 hướng, nhớ 3 vị trí, có tính năng sưởi và làm mát. Ghế hành khách trước chỉnh điện 12 hướng. Ở phiên bản VIP, hàng ghế sau thiết kế hạng thương gia có thể ngả, tích hợp hệ thống massage, bệ đỡ chân và có hệ thống giải trí riêng. Hệ thống âm thanh trên LX 600 sử dụng 25 loa Mark Levinson.

 

VẬN HÀNH

LX 600 (Urban) được trang bị động cơ xăng V6 3,5 lít turbo tăng áp kép mạnh mẽ

Nếu có nhã hứng cầm lái, “chủ tịch” sẽ cảm thấy phấn khích với loạt chế độ lái trên LX 600 Urban 2022 gồm Normal/Eco/Comfort/Sport S/Sport S+/Customize. Thậm chí, xe có thể off-road mạnh mẽ nhờ loạt hệ thống hỗ trợ như:

  • Chế độ điều khiển vượt địa hình (CRAWL)
  • Hệ thống treo thích ứng (AVS)
  • 6 chế độ lái địa hình: Tự động, Bụi, Cát, Bùn, Tuyết dày và Đá
  • Hệ thống treo điều chỉnh độ cao chủ động (AHC) cho phép nâng hạ gầm để thích nghi với mọi điều kiện mặt đường

Theo công bố từ nhà sản xuất, LX 600 Urban 2022 có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 15,33L/100km, 10,67L/100km, 12,42L/100km.

ĐỘNG CƠ

TIỆN NGHI

Hiệu suất làm mát trên Lexus LX600 Urban 2022 không có gì để phàn nàn với dàn điều hoà tự động 4 vùng hiện đại, hỗ trợ cùng là các cửa gió hàng ghế sau. Bên cạnh đó, khoang cabin luôn duy trì được trạng thái trong lành nhờ các tính năng Nano-e, lọc bụi phấn hoa, tự động thay đổi chế độ lấy gió và điều khiển cửa gió thông minh.

Danh sách giải trí trên LX 600 Urban 2022 gồm có những tính năng đáng chú ý như:

  • Màn hình cảm ứng 12.3 inch
  • Đầu CD-DVD, AM/FM
  • Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, Android Auto, USB, AUX, Bluetooth
  • Sạc không dây
  • Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam
  • Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau (RSE)
  • Hộp lạnh
  • Dàn âm thanh Mark Levinson đỉnh cao gồm 25 loa

HỆ THỐNG AN TOÀN

 

Danh sách an toàn trên LX 600 Urban gồm có loạt tính năng hiện đại như:

  • Xác thực vân tay

XÁC THỰC VÂN TAY

  • Màn hình hiển thị trên kính chắn gió (HUD)
  • Phanh đỗ điện tử
  • Chống bó cứng phanh
  • Hỗ trợ lực phanh
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Ổn định thân xe
  • Kiểm soát lực bám đường
  • Đèn báo phanh khẩn cấp
  • Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Hỗ trợ xuống dốc
  • Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC)

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH CHỦ ĐỘNG BẰNG RADAR

  • An toàn tiền va chạm

HỆ THỐNG CẢNH BÁO TIỀN VA CHẠM

  • Cảnh báo lệch làn đường
  • Hỗ trợ theo dõi làn đường

HỆ THỐNG HỖ TRỢ THEO DÕI LÀN ĐƯỜNG

  • Cảnh báo điểm mù
  • Phanh an toàn khi đỗ xe
  • Cảnh báo áp suất lốp
  • Cảm biến trước/sau
  • Camera 360
  • 10 túi khí
  • Móc ghế trẻ em ISOFIX

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể  
Dài 5100mm
Rộng 1990 mm
Cao 1865 mm
Chiều dài cơ sở 2850 mm
Chiều rộng cơ sở  
Trước 1675 mm
Sau 1680 mm
Khoảng sáng gầm xe 205mm
Dung tích khoang hành lý  
Khoang hành lý
Khi gập hàng ghế thứ 3
Khi gập hàng ghế thứ 2 và 3
174L
982L
1871L
Dung tích bình nhiên liệu Bình nhiên liệu chính: 80L và Bình nhiêu liệu phụ: 30L
Trọng lượng không tải 2650 kg
Trọng lượng toàn tải 3280 kg
Bán kính quay vòng tối thiểu 6 m
Động cơ
Mã động cơ V35A-FTS
Loại Động cơ 4 thì, 6 xi lanh xếp hình chữ V, tăng áp
Dung tích 3445 cm3
Công suất cực đại (305kW) 409 hp/5200rpm
Mô-men xoắn cực đại 650 Nm/2000-3600rpm
Tiêu chuẩn khí thải EURO5
Chế độ tự động ngắt động cơ
Hộp số 10AT
Hệ thống truyền động AWD
Chế độ lái Normal/Eco/Comfort/Sport S/Sport S+/Customize
Tiêu thụ nhiên liệu  
Ngoài đô thị 10,67 L/100km
Trong đô thị 15,33 L/100km
Kết hợp 12,42 L/100km
Hệ thống treo  
Trước Tay đòn kép
Sau Đa điểm
Hệ thống treo thích ứng (AVS)
Hệ thống điều chỉnh chiều cao chủ động (AHC)
Hệ thống phanh  
Trước Đĩa
Sau Đĩa
Hệ thống lái  
Trợ lực điện
Mâm xe và lốp xe  
Kích thước 265/50R22
Lốp thường
Lốp dự phòng  
Lốp thường
Cụm đèn trước  
Đèn chiếu gần 3LED
Đèn chiếu xa LED
Đèn báo rẽ, đèn ban ngày, đèn sương mù, đèn góc LED
Rửa đèn
Tự động bật-tắt
Tự động điều chỉnh góc chiếu (ALS)
Tích hợp công nghệ quét tốc độ cao (AHS)
Cụm đèn sau  
Đèn báo phanh, đèn báo rẽ, đèn sương mù LED
Hệ thống gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu bên ngoài  
Chỉnh điện
Tự động gập, tự động điều chỉnh khi lùi
Chống chói, sấy gương, nhớ vị trí
Cửa hít
Cửa khoang hành lý  
Mở điện, đóng điện
Chức năng mở cốp rảnh tay
Cửa số trời  
Điều chỉnh điện
Chức năng 1 chạm đóng mở, chức năng chống kẹt
Giá nóc
Cánh hướng gió đuôi xe
Chất liệu ghế  
Da Semi-aniline
Ghế người lái  
Chỉnh điện 14 hướng
Nhớ vị trí 3 vị trí
Sưởi ghế, làm mát ghế
Chức năng hỗ trợ ra vào
Ghế hành khách phía trước  
Chỉnh điện 12 hướng
Sưởi ghế, làm mát ghế
Gập phẳng tựa đầu
Hàng ghế sau  
Chỉnh điện
Gập 40:20:40
Đệm để chân
Nhớ vị trí
Sưởi ghế, làm mát ghế
Mat-xa
Hàng ghế thứ 3  
Chỉnh điện và gập điện
Tay lái  
Chỉnh điện
Nhớ vị trí 3 vị trí
Chức năng hỗ trợ ra vào
Chức năng sưởi
Tích hợp lẫy chuyển số
Hệ thống điều hòa  
Loại Tự động 4 vùng
Chức năng Nano-e
Chức năng lọc bụi phấn hoa
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh
Hệ thống âm thanh  
Loại Mark Levinson
Số loa 25
Màn hình 12.3″
Apple CarPlay & Android Auto
Đầu CD-DVD
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau (RSE)
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió (HUD)
Sạc không dây
Rèm che nắng cửa sau
Hộp lạnh
Chìa khóa dạng thẻ
Phanh đỗ Điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống ổn định thân xe (VSC)
Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC)
Chế độ điều khiển vượt địa hình (CRAWL)
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM)
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DAC)
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA)
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe (PKSB)
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
Cảm biến khoảng cách  
Phía trước 4
Phía sau 4
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe  
Camera 360
Túi khí 10
Móc ghế trẻ em ISOFIX