Kích thước tổng thể | 5235 x 1900 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 3125 mm |
Chiều rộng cơ sở (Trước) | 1630 mm |
Chiều rộng cơ sở (Sau) | 1635 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 169 mm |
Dung tích khoang hành lý | 440 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 82 L |
Trọng lượng không tải | 2295 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2725 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.7 m |
LS 500h
Kiệt tác hạng sang hội ngộ công nghệ Hybrid
7.990.000.000 VND
Tổng quan
Mẫu xe LS 500h kết hợp một động cơ phun xăng trực tiếp V6 3.5 lít với hai động cơ điện tự sạc mạnh mẽ, cung cấp 295 mã lực với hiệu suất nhiên liệu tối đa.
NGOẠI THẤT
Lexus LS500H 2023 sở hữu số đo 3 vòng chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 5235 x 1900 x 1450 mm, chiều dài cơ sở 3125mm. Xe được Lexus khoác lên một ngoại hình vô cùng bóng bẩy, lịch lãm. Nhìn vào đầu xe, người dùng ngay lập tức có được ấn tượng mạnh bởi bộ lưới tản nhiệt độc đáo hình con suốt đặc trưng đan chéo nhau dày đặc, xung quanh được bọc 1 đường viền chrome mỏng tinh tế.
Cụm đèn chiếu sáng phía trước cũng được tạo hình đầy góc cạnh với dải LED chạy ban ngày “nhọn hoắt”, đèn phá được cấu thành bởi 3 chóa đèn bo cong mềm mại ứng dụng công nghệ LED tích hợp tính năng tự động bật/tắt, điều chỉnh góc chiếu tự động, rửa đèn.
Lexus LS500H 2023 được trang bị bộ lazang hợp kim đa chấu kích thước khủng 20 inch bóng nhoáng, khi kết hợp với màu sơn đen ngoại thất tạo sự tương phản mạnh mẽ, đem lại cái nhìn sang trọng. Ngoài ra, tay nắm cửa, gương chiếu hậu được sơn cùng màu với thân xe, tích hợp đèn báo rẽ, sấy kính, chống chói….
Vòng ra phía sau, cụm đèn hậu trên Lexus LS500H 2023 vẫn là kiểu thiết kế đặc trưng hình chữ L 3 lớp xếp thành từng tầng, đuôi xe mềm mại, cân đối với nhiều chi tiết được mạ chrome bóng nhoáng sang trọng.
NỘI THẤT
Đối với nội thất, Lexus cho biết LS 500h được lấy cảm hứng từ nghề thủ công truyền thống của Nhật Bản, đó là Nishijin & Haku. Điều đó không chỉ được cảm nhận rõ nét ở thiết kế và bố cục của bảng điều khiển hay ghế ngồi bọc da cao cấp mà còn ở ốp trang trí các tấm cửa.
Bên cạnh 3 tùy chọn ốp gỗ Art Wood vân hữu cơ, gỗ vân carbon và gỗ cắt laze như phiên bản LS500 thì ở phiên bản này, thương hiệu đến từ Nhật đã bổ sung thêm tùy chọn kính chạm khác Kiriko. Nó tuyệt đẹp! Lexus cho biết chi tiết này được thiết kế hoàn toàn thủ công, sau đó sử dụng kĩ thuật Laser để tạo ra hoa văn độc đáo.
Đặt chìm bên trong bảng điều khiển là màn hình thông tin giải trí 12.3 inch có đồ họa sắc nét và độ phân giải cao như một bảng quảng cáo. Tuy nhiên, nó không phải là màn hình dạng cảm ứng. Bạn có thể điều khiển nó thông qua Lexus Remote Touchpad nằm trên bệ trung tâm. Touchpad được thiết kế theo phong cách điện thoại thông minh. Con trỏ có thể được điều chỉnh để ngừng tuân theo thao tác gõ nhẹ cho phù hợp với sở thích của người dùng. Thao tác kéo 2 ngón tay ra vào để phóng to và thu nhỏ liên tục.
Bạn cũng có thể truy cập một số tính năng của màn hình thông qua các phím vật lý trên vô lăng. Chiếc Lexus này có vô lăng được làm từ gỗ, bọc da cao cấp tại vị trí cầm nắm và được tích hợp lẫy chuyển số để mang đến trải nghiệm lái thú vị hơn. Phía sau vô-lăng là cụm công cụ có thiết kế tinh tế với bố cục gọn gàng. Cụm đồng hồ này cung cấp nhiều thông tin trực quan về phương tiện như: tốc độ hiện tại, vòng quay động cơ, mức tiêu hao nhiên liệu… và nhiều chỉ số cũng như cảnh báo khác.
Vô cùng thoải mái là cụm từ chính xác nhất để nói về ghế ngồi bọc da semi-aniline của chiếc sedan này. Các ghế ngồi phía trước có cấu chúc công thái học, giúp nâng đỡ tối đa cho từng vùng cơ thể. Lexus cho biết, ghế trước của xe có thể điều chỉnh điện đến 28 hướng, tích hợp bộ nhớ 3 vị trí và các chức năng cao cấp như: sưởi, làm mát, massage.
Khoang hành khách của chiếc sedan này cũng đặc biệt xoa hoa nhờ không gian chân và đầu rộng rãi; ghế ngồi chỉnh điện 22 hướng, tích hợp bộ nhớ vị trí, sưởi, làm mát, massage… Một bảng điều khiển kỹ thuật số 7 inch nằm trên bệ tì tay trung tâm để người dùng tự điều chỉnh các chức năng như: điều hòa, âm thanh, ghế ngồi, massage, rèm che nắng và hệ thống ánh sáng. Tất cả đều dễ dàng trong tầm tay bạn.
Đáng chú ý hơn cả, hệ thống giải trí cho hàng ghế sau gồm 2 màn hình 11.6 inch tự động điều chỉnh theo vị trí ghế để duy trì góc nhìn tối ưu. Hành khách phía sau có thể thưởng thức phim ảnh, âm nhạc và các nội dung giải trí khác được lưu trữ trên thiết bị di động qua tính năng kết nối Miracast hoặc DLNA.
Dung tích khoang hành lý của LS 500h là 430 lít, khá ấn tượng. Vì hàng ghế sau là quan trọng nhất nên nó không có chức năng gập lại để gia tăng không gian chở hàng.
VẬN HÀNH
HỆ THỐNG LEXUS HYBRID
Hệ thống Lexus Hybrid tạo ra sức mạnh vận hành nhờ động cơ xăng và động cơ điện, giúp đạt mô men xoắn tối đa trong thời gian ngắn và khả năng tăng tốc đáng kinh ngạc.
Đặc điểm Riêng biệt ở LS 500h
Cung cấp sức mạnh cho Lexus LS 500h là động cơ xăng kết hợp mô-tơ điện. Trong đó, động cơ xăng V6 3.5L đi kèm với hộp số Multi Stage HV có khả năng sản sinh công suất cực đại 295 mã lực tại 5.800 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 350Nm tại 5.100 vòng/phút. Tổng công suất mà động cơ và mô-tơ điện tạo ra là 354 mã lực
Các chế độ lái của Lexus LS 500h gồm: Eco, Normal, Comfort, Sport, Sport + và Customize.
Nhờ hệ thống treo ổn định, Lexus LS 500h có thể hối hả đi qua các góc cua hay các cung đường uốn lượn tioongs như thể nó là một chiếc xe nhỏ.
TIỆN NGHI
Mẫu xe Lexus LS bản cao cấp này được trang bị hệ thống điều hòa tự động 4 vùng hiện đại tích hợp nhiều công nghệ như lọc không khí Nano và chức năng lọc bụi phấn hoa đem đến cảm giác mát lạnh cùng không gian trong lành.
Xe sử dụng màn hình giải trí đa thông tin 12.3 inch tích hợp kết nối qua điện thoại Apple CarPlay/Android Auto, bản đồ định vị, đàm thoại rảnh tay, Bluetooth, AUX, MP3..Ngoài ra xe còn được trang bị hệ thống giải trí cho hàng ghế sau, dàn âm thanh Mark Levinson 23 loa cao cấp đem lại trải nghiệm âm thanh tuyệt vời..
HỆ THỐNG AN TOÀN
Mẫu sedan cao cấp nhất của Lexus được trang bị đầy đủ hệ thống an toàn hàng đầu hiện nay với các tính năng nổi bật như:
- 12 túi khí
- Hệ thống phanh ABS/BA/EBD
- Kiểm soát lực bám đường
- Quản lý động lực học hợp nhất
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo áp suất lốp
- Cảm biến trước va chạm
- Camera 360 hỗ trợ đỗ xe thông minh
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã động cơ | 8GR-FXS |
Loại | V6, D4-S |
Dung tích | 3456 cm3 |
Công suất cực đại | 295/5800 Hp/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 350/5100 Nm/rpm |
Mô tơ điện | |
Loại | 2NM |
Công suất | 177 |
Mô-men xoắn | 300 |
Tổng công suất | 354 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Chế độ tự động ngắt động cơ | Không có |
Hộp số | Multi stage HV |
Hệ thống truyền động | RWD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Ngoài đô thị | 6.3 L/100km |
Trong đô thị | 7.9 L/100km |
Kết hợp | 6.7 L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | Khí nén |
Sau | Khí nén |
Hệ thống treo thích ứng | Có |
Hệ thống phanh | |
Trước | Đĩa 18″ |
Sau | Đĩa 17″ |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Bánh xe & Lốp xe | |
Kích thước | 245/45R20 |
Lốp run-flat | Có |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | 3L LED |
Đèn chiếu xa | 3L LED |
Đèn báo rẽ | LED + Sequential |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | LED |
Đèn góc | LED |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật-tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu/ | Có |
Tự động thích ứng | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | LED + Sequential |
Đèn sương mù | LED |
Hệ thống gạt mưa | |
Tự động | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa hít | Có |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | Có |
Đóng điện | Có |
Chức năng không chạm | Kick |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Ống xả (Kép) | Có |
Chất liệu ghế | |
Da Semi-aniline | Có |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 28 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 28 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | Có |
Ghế Ottoman | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số/ | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Có |
Chức năng Nano-e | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Mark Levinson |
Số loa | 23 |
Display | 12.3″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | Có |
M/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | Có |
Rèm che nắng cửa sau (Chỉnh điện) | Có |
Rèm che nắng kính sau (Chỉnh điện) | Không có |
Hộp lạnh | Có |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Phanh đỗ (Điện tử) | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường | Có |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hệ thống hỗ trọ đỗ xe | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | Có |
Phía sau | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera 360 | Có |
Túi khí | |
Túi khí phía trước | Có |
Túi khí đầu gối cho người lái | Có |
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên phía trước | Có |
Túi khí bên phía sau | Có |
Túi khí rèm | Có |
Túi khí đệm phía sau | Có |
Móc ghế trẻ em | Có |
Mui xe an toàn | Có |