Kích thước tổng thể | 5235 x 1900 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 3125 mm |
Chiều rộng cơ sở (Trước) | 1630 mm |
Chiều rộng cơ sở (Sau) | 1635 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Dung tích khoang hành lý | 440 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 82 L |
Trọng lượng không tải | 2235-2290 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2670 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.7 m |
LS 500
Đỉnh cao của nghệ thuật thủ công đẳng cấp
7.310.000.000 VND
Tổng quan
Mẫu xe LS 500 chạy bằng động cơ tăng áp kép V6 3.5 lít cho công suất 415 mã lực và khả năng điều khiển dễ dàng.
NGOẠI THẤT
Kể từ khi dòng xe sang Lexus LS thế hệ đầu tiên trình làng trong triển lãm Detroit 1989, thế hệ thứ 5 của dòng xe này được giới thiệu vào đầu năm nay dưới dạng phiên bản Lexus LS 2022.
Giới phân tích đánh giá Lexus LS 500 2022 khá tích cực. Đó là một chiếc sedan hạng sang đúng nghĩa và đúng chất Lexus.
Chi tiết thân xe Lexus LS 500 với kích thước gia tăng đáng kể. Điều đặc biệt của thế hệ LS mới đó chính là phong cách thiết kế mang hơi hướng Coupe với thân xe dài, trọng tâm thấp, đuôi vuốt cụp. So với mẫu xe tiền nhiệm, LS mới thấp hơn khoảng 25 mm, riêng mui xe và cốp xe thấp hơn lần lượt khoảng 30 mm và 41 mm.
Trong khi khối lượng thân xác xe được giảm xuống do công nghệ khung sườn và vật liệu tiên tiến hơn. Lexus LS thế hệ mới sở hữu chiều cao giảm 150 mm xuống còn 1.450 mm. LS mới có chiều dài cơ sở 3.125mm, dài hơn 35mm so với mẫu xe tiền nhiệm.
Chi tiết đầu xe Lexus LS 500. Ngôn ngữ thiết kế mới nhất của Lexus có gì đó gai góc, sắc lạnh hơn trước.
Chi tiết đèn pha và đèn LED ban ngày của xe Lexus LS500 thế hệ mới nhất. Bộ đèn được tạo hình theo hình chữ Z khá lạ mắt
NỘI THẤT
Khoang nội thất Lexus LS 500 2022 nhận một số thay đổi như thiết kế đồng hồ hiển thị, ốp trang trí, vô lăng, bệ tì tay… và toát lên vẻ sang trọng, đẳng cấp với chất liệu da kết hợp kim loại cùng những đường chỉ nhấn nhá tinh tế.
Vô-lăng Lexus LS 500 là dạng 3 chấu, ốp gỗ, viền kim loại sáng bóng, tích hợp nút bấm chức năng. Ghế trên xe cũng bọc da êm ái, trong đó ghế lái chỉnh điện 28 hướng, massage cùng các chức năng làm mát, sưởi ấm. Hàng ghế sau có khoảng để chân rộng, ngả 48 độ tiện dụng.
Đáng chú ý, màn hình audio được đưa ra ngoài giúp thao tác màn hình cảm ứng dễ dàng hơn. Ngoài ra, vị trí này còn bố trí thêm một nút bấm giúp truy cập nhanh vào phần hệ thống sưởi ghế và vô lăng.
Phiên bản mới còn bổ sung nội thất Nishijin với cảm hứng những con sóng dưới ánh trăng, kết hợp chất liệu vải dệt cao cấp.
Ngoài ra, Lexus LS 500 còn sở hữu loạt tiện ích hiện đại khác như: Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, khởi động từ xa, điều khiển hành trình, điều hòa tự động, 4 vùng độc lập, hệ thống lọc khí, điều hướng vệ tinh, hệ thống âm thanh Mark Levison 23 loa, cổng USB/Bluetooth, cửa sổ trời…
VẬN HÀNH
ĐỘNG CƠ TĂNG ÁP CÔNG SUẤT LỚN
LS 500 sở hữu động cơ V6 tăng áp kép V6 3.5 lít, lần đầu tiên được trang bị trên dòng xe LS. Động cơ dung tích nhỏ nhưng có khả năng tạo ra công suất lớn mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
LS thế hệ mới trang bị động cơ V6 tăng áp kép dung tích 3,5 lít, công suất 415 mã lực, mô-men xoắn cực đại 600 Nm. So với động cơ V8 3.6L thế hệ 4 (công suất và mô men xoắn đạt 382Hp-493Nm) thì thật ngạc nhiên là sức mạnh của thế hệ động cơ V6 3.5L mới này lại vượt trội. Xe tăng tốc từ 0-96 km/h trong 4,5 giây đối với phiên bản dẫn động cầu sau. Hộp số tự động đi kèm bản LS tiêu chuẩn này ở dạng 10 cấp, cũng là lần đầu tiên được trang bị trên một mẫu sedan
Cũng như trên LC500, cấu trúc khung gầm mới GA-L trang bị cho LS có độ cứng cao nhất trong lịch sử Lexus, tạo nền tảng cho khả năng xử lý linh hoạt, vận hành êm ái và khoang nội thất hoàn toàn yên tĩnh. Thiết kế trọng tâm thấp và chiều dài cơ sở lớn của LS giúp tối ưu hóa khả năng phân phối trọng lực và giữ thăng bằng khi ôm cua.
TIỆN NGHI
Khả năng làm mát của xe Lexus LS 500 không có gì để phàn nàn khi sử dụng dàn điều hoà tự động 4 vùng độc lập. Hỗ trợ cùng là các tính năng lọc Nanoe, lọc bụi phấn hoa, tự động thay đổi chế độ lấy gió, chức năng điều khiển cửa gió thông minh.
Danh sách hệ thống thông tin giải trên Lexus LS 500 2021 gồm có: Màn hình giải trí 12.3 inch, Đầu CD/DVD, Hệ thống dẫn đường (bản đồ Việt Nam), AM/FM, Kết nối kết nối Apple Carplay, Android Auto, USB, AUX, Bluetooth; Dàn âm thanh 23 loa Mark Levinson; Hộp lạnh
HỆ THỐNG AN TOÀN
Lexus LS500 2023 được trang bị những tính năng an toàn hiện đại nhất hiện nay. Nếu nâng cấp lên gói an toàn Safety System A, ngoài các tính năng cơ bản, mẫu xe này sẽ còn được cập nhật thêm:
- Ga tự động thông minh có tích hợp radar nhận diện xe phía trước để điều chỉnh tốc độ
- Hệ thống cảnh báo tiền va chạm kèm
- Phanh khẩn cấp tự động
- Cảnh báo người đi đường.
- 12 túi khí
Đặc biệt là gói trang bị an toàn Lexus Safety System +, trong đó có rất nhiều các tính năng ưu việt, gồm:
- Cấu trúc khung sườn siêu cứng ưu việt GA-L (cấu trúc khung cứng nhất Lexus từng chế tạo)
- Hệ thống cảnh báo va chạm (Pre-collision System): Tự động phát hiện người đi bộ hoặc các chướng ngại vật, xe sẽ tự động hãm phanh hoặc đánh lái.
- Hệ thống đèn pha tự động ABB (Automatic High- Beam): Tự động chuyển pha về cost khi vào đô thị hoặc gặp xe đối diện, khoanh vùng hướng chiếu sáng tránh làm chói xe đối diện.
- Hệ thống giữ làn và cảnh báo lệch làn (Lane Keep Assist).
- Hệ thống radar chủ động quanh xe (Dynamic Radar Cruise Control): Chủ động quét các vật cản, chướng ngại vật hay người đi bộ quanh xe, hỗ trợ khi lùi, đậu xe…
- Màn hình hiển thị thông tin trên kính chắn gió, kích thước lên tới 24 inch – lớn nhất hiện nay.
- Hệ thống quản lý vận hành thông minh VDIM mới nhất của Lexus (Vehicle Dynamics Integrated Management – VDIM) nhăm giúp xe kiểm soát tốt hơn với hệ dẫn động bốn bánh.
- Các hệ thống an toàn khác như: Cảnh báo vượt BSM, hỗ trợ lùi xe tổng quát RCTA, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ | |
Mã động cơ | V35A-FTS |
Loại | V6, D4-S, Twin turbo |
Dung tích | 3445 cm3 |
Công suất cực đại | 415/6000 Hp/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 599/1600-4800 Nm/rpm |
Mô tơ điện | |
Loại | – |
Công suất | – |
Mô-men xoắn | – |
Tổng công suất | – |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Chế độ tự động ngắt động cơ | Có |
Hộp số | 10AT |
Hệ thống truyền động | RWD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Ngoài đô thị | 5.96 L/100km |
Trong đô thị | 14.02 L/100km |
Kết hợp | 9.15 L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | Khí nén |
Sau | Khí nén |
Hệ thống treo thích ứng | Có |
Hệ thống phanh | |
Trước | Đĩa 18″ |
Sau | Đĩa 17″ |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Bánh xe & Lốp xe | |
Kích thước | 245/45R20 |
Lốp run-flat | Có |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | 3L LED |
Đèn chiếu xa | 3L LED |
Đèn báo rẽ | LED + Sequential |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | LED |
Đèn góc | LED |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật-tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu/ | Có |
Tự động thích ứng | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | LED + Sequential |
Đèn sương mù | LED |
Hệ thống gạt mưa | |
Tự động | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa hít | Có |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | Có |
Đóng điện | Có |
Chức năng không chạm | Kick |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Ống xả (Kép) | Có |
Chất liệu ghế | |
Da Semi-aniline | Có |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 28 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 28 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | Có |
Ghế Ottoman | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số/ | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Có |
Chức năng Nano-e | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Mark Levinson |
Số loa | 23 |
Display | 12.3″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | Có |
M/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | Có |
Rèm che nắng cửa sau (Chỉnh điện) | Có |
Rèm che nắng kính sau (Chỉnh điện) | Có |
Hộp lạnh | Có |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Phanh đỗ (Điện tử) | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường | Có |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | Có |
Phía sau | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera 360 | Có |
Túi khí | |
Túi khí phía trước (2) | Có |
Túi khí đầu gối cho người lái (1) | Có |
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước (1) | Có |
Túi khí bên phía trước (2) | Có |
Túi khí bên phía sau (2) | Có |
Túi khí rèm (2) | Có |
Túi khí đệm phía sau (2) | Có |
Móc ghế trẻ em | Có |
Mui xe an toàn | Có |