LS 500

Đỉnh cao của nghệ thuật thủ công đẳng cấp

7.310.000.000 VND

Tổng quan

Mẫu xe LS 500 chạy bằng động cơ tăng áp kép V6 3.5 lít cho công suất 415 mã lực và khả năng điều khiển dễ dàng.

Xem thống số kỹ thuật

ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ

Lexus LS 500 là dòng sedan hạng sang cỡ lớn thuộc thương hiệu xe ô tô Nhật Bản Lexus. Năm 1989, dòng xe này lần đầu được giới thiệu tới công chúng toàn cầu và hiện đang ở vòng đời thứ 5 với nhiều sự thay đổi hướng tới vẻ đẹp hoàn hảo hơn, tiện nghi hiện đại, khả năng vận hành và trang bị an toàn vượt trội.

NGOẠI THẤT

Kể từ khi dòng xe sang Lexus LS thế hệ đầu tiên trình làng trong triển lãm Detroit 1989, thế hệ thứ 5 của dòng xe này được giới thiệu vào đầu năm nay dưới dạng phiên bản Lexus LS 2022.

Giới phân tích đánh giá Lexus LS 500 2022 khá tích cực. Đó là một chiếc sedan hạng sang đúng nghĩa và đúng chất Lexus.

Chi tiết thân xe Lexus LS 500 với kích thước gia tăng đáng kể. Điều đặc biệt của thế hệ LS mới đó chính là phong cách thiết kế mang hơi hướng Coupe với thân xe dài, trọng tâm thấp, đuôi vuốt cụp. So với mẫu xe tiền nhiệm, LS mới thấp hơn khoảng 25 mm, riêng mui xe và cốp xe thấp hơn lần lượt khoảng 30 mm và 41 mm.

Trong khi khối lượng thân xác xe được giảm xuống do công nghệ khung sườn và vật liệu tiên tiến hơn. Lexus LS thế hệ mới sở hữu chiều cao giảm 150 mm xuống còn 1.450 mm. LS mới có chiều dài cơ sở 3.125mm, dài hơn 35mm so với mẫu xe tiền nhiệm.

Chi tiết đầu xe Lexus LS 500. Ngôn ngữ thiết kế mới nhất của Lexus có gì đó gai góc, sắc lạnh hơn trước.

Chi tiết đèn pha và đèn LED ban ngày của xe Lexus LS500 thế hệ mới nhất. Bộ đèn được tạo hình theo hình chữ Z khá lạ mắt

NỘI THẤT

Khoang nội thất Lexus LS 500 2022 nhận một số thay đổi như thiết kế đồng hồ hiển thị, ốp trang trí, vô lăng, bệ tì tay… và toát lên vẻ sang trọng, đẳng cấp với chất liệu da kết hợp kim loại cùng những đường chỉ nhấn nhá tinh tế.

Vô-lăng Lexus LS 500 là dạng 3 chấu, ốp gỗ, viền kim loại sáng bóng, tích hợp nút bấm chức năng. Ghế trên xe cũng bọc da êm ái, trong đó ghế lái chỉnh điện 28 hướng, massage cùng các chức năng làm mát, sưởi ấm. Hàng ghế sau có khoảng để chân rộng, ngả 48 độ tiện dụng.

Đáng chú ý, màn hình audio được đưa ra ngoài giúp thao tác màn hình cảm ứng dễ dàng hơn. Ngoài ra, vị trí này còn bố trí thêm một nút bấm giúp truy cập nhanh vào phần hệ thống sưởi ghế và vô lăng.

Phiên bản mới còn bổ sung nội thất Nishijin với cảm hứng những con sóng dưới ánh trăng, kết hợp chất liệu vải dệt cao cấp.

Ngoài ra, Lexus LS 500 còn sở hữu loạt tiện ích hiện đại khác như: Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, khởi động từ xa, điều khiển hành trình, điều hòa tự động, 4 vùng độc lập, hệ thống lọc khí, điều hướng vệ tinh, hệ thống âm thanh Mark Levison 23 loa, cổng USB/Bluetooth, cửa sổ trời…

VẬN HÀNH

ĐỘNG CƠ TĂNG ÁP CÔNG SUẤT LỚN

LS 500 sở hữu động cơ V6 tăng áp kép V6 3.5 lít, lần đầu tiên được trang bị trên dòng xe LS. Động cơ dung tích nhỏ nhưng có khả năng tạo ra công suất lớn mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.

ĐIỀU KHIỂN SANG SỐ THÔNG MINH

LS thế hệ mới trang bị động cơ V6 tăng áp kép dung tích 3,5 lít, công suất 415 mã lực, mô-men xoắn cực đại 600 Nm. So với động cơ V8 3.6L thế hệ 4 (công suất và mô men xoắn đạt 382Hp-493Nm) thì thật ngạc nhiên là sức mạnh của thế hệ động cơ V6 3.5L mới này lại vượt trội. Xe tăng tốc từ 0-96 km/h trong 4,5 giây đối với phiên bản dẫn động cầu sau. Hộp số tự động đi kèm bản LS tiêu chuẩn này ở dạng 10 cấp, cũng là lần đầu tiên được trang bị trên một mẫu sedan

HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 10 CẤP

Cũng như trên LC500, cấu trúc khung gầm mới GA-L trang bị cho LS có độ cứng cao nhất trong lịch sử Lexus, tạo nền tảng cho khả năng xử lý linh hoạt, vận hành êm ái và khoang nội thất hoàn toàn yên tĩnh. Thiết kế trọng tâm thấp và chiều dài cơ sở lớn của LS giúp tối ưu hóa khả năng phân phối trọng lực và giữ thăng bằng khi ôm cua.

LỰA CHỌN CHẾ ĐỘ LÁI

TIỆN NGHI

Khả năng làm mát của xe Lexus LS 500 không có gì để phàn nàn khi sử dụng dàn điều hoà tự động 4 vùng độc lập. Hỗ trợ cùng là các tính năng lọc Nanoe, lọc bụi phấn hoa, tự động thay đổi chế độ lấy gió, chức năng điều khiển cửa gió thông minh.

Danh sách hệ thống thông tin giải trên Lexus LS 500 2021 gồm có: Màn hình giải trí 12.3 inch, Đầu CD/DVD, Hệ thống dẫn đường (bản đồ Việt Nam), AM/FM, Kết nối kết nối Apple Carplay, Android Auto, USB, AUX, Bluetooth; Dàn âm thanh 23 loa Mark Levinson; Hộp lạnh

HỆ THỐNG AN TOÀN

Lexus LS500 2023 được trang bị những tính năng an toàn hiện đại nhất hiện nay. Nếu nâng cấp lên gói an toàn Safety System A, ngoài các tính năng cơ bản, mẫu xe này sẽ còn được cập nhật thêm:

  • Ga tự động thông minh có tích hợp radar nhận diện xe phía trước để điều chỉnh tốc độ
  • Hệ thống cảnh báo tiền va chạm kèm 

HỆ THỐNG CẢNH BÁO TRƯỚC VA CHẠM (PCS)

  • Phanh khẩn cấp tự động
  • Cảnh báo người đi đường.
  • 12 túi khí

12 TÚI KHÍ SRS

Đặc biệt là gói trang bị an toàn Lexus Safety System +, trong đó có rất nhiều các tính năng ưu việt, gồm:

  • Cấu trúc khung sườn siêu cứng ưu việt GA-L (cấu trúc khung cứng nhất Lexus từng chế tạo)
  • Hệ thống cảnh báo va chạm (Pre-collision System): Tự động phát hiện người đi bộ hoặc các chướng ngại vật, xe sẽ tự động hãm phanh hoặc đánh lái.
  • Hệ thống đèn pha tự động ABB (Automatic High- Beam): Tự động chuyển pha về cost khi vào đô thị hoặc gặp xe đối diện, khoanh vùng hướng chiếu sáng tránh làm chói xe đối diện.
  • Hệ thống giữ làn và cảnh báo lệch làn (Lane Keep Assist).
  • Hệ thống radar chủ động quanh xe (Dynamic Radar Cruise Control): Chủ động quét các vật cản, chướng ngại vật hay người đi bộ quanh xe, hỗ trợ khi lùi, đậu xe…
  • Màn hình hiển thị thông tin trên kính chắn gió, kích thước lên tới 24 inch – lớn nhất hiện nay.
  • Hệ thống quản lý vận hành thông minh VDIM mới nhất của Lexus (Vehicle Dynamics Integrated Management – VDIM) nhăm giúp xe kiểm soát tốt hơn với hệ dẫn động bốn bánh.
  • Các hệ thống an toàn khác như: Cảnh báo vượt BSM, hỗ trợ lùi xe tổng quát RCTA, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc…

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể 5235 x 1900 x 1450 mm
Chiều dài cơ sở 3125 mm
Chiều rộng cơ sở (Trước) 1630 mm
Chiều rộng cơ sở (Sau) 1635 mm
Khoảng sáng gầm xe 165 mm
Dung tích khoang hành lý 440 L
Dung tích bình nhiên liệu 82 L
Trọng lượng không tải 2235-2290 kg
Trọng lượng toàn tải 2670 kg
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.7 m
Động cơ  
Mã động cơ V35A-FTS
Loại V6, D4-S, Twin turbo
Dung tích 3445 cm3
Công suất cực đại 415/6000 Hp/rpm
Mô-men xoắn cực đại 599/1600-4800 Nm/rpm
Mô tơ điện  
Loại
Công suất
Mô-men xoắn
Tổng công suất
Tiêu chuẩn khí thải EURO 5
Chế độ tự động ngắt động cơ
Hộp số 10AT
Hệ thống truyền động RWD
Chế độ lái Eco/Normal/Comfort/
Sport/Sport +/Customize
Tiêu thụ nhiên liệu  
Ngoài đô thị 5.96 L/100km
Trong đô thị 14.02 L/100km
Kết hợp 9.15 L/100km
Hệ thống treo  
Trước Khí nén
Sau Khí nén
Hệ thống treo thích ứng
Hệ thống phanh  
Trước Đĩa 18″
Sau Đĩa 17″
Hệ thống lái  
Trợ lực điện
Bánh xe & Lốp xe  
Kích thước 245/45R20
Lốp run-flat
Cụm đèn trước  
Đèn chiếu gần 3L LED
Đèn chiếu xa 3L LED
Đèn báo rẽ LED + Sequential
Đèn ban ngày LED
Đèn sương mù LED
Đèn góc LED
Rửa đèn
Tự động bật-tắt
Tự động điều chỉnh góc chiếu
Tự động điều chỉnh góc chiếu/
Tự động thích ứng
Cụm đèn sau  
Đèn báo phanh LED
Đèn báo rẽ LED + Sequential
Đèn sương mù LED
Hệ thống gạt mưa  
Tự động
Gương chiếu hậu bên ngoài  
Chỉnh điện
Tự động gập
Tự động điều chỉnh khi lùi
Chống chói
Sấy gương
Nhớ vị trí
Cửa hít
Cửa khoang hành lý  
Mở điện
Đóng điện
Chức năng không chạm Kick
Cửa số trời  
Điều chỉnh điện
Chức năng 1 chạm đóng mở
Chức năng chống kẹt
Ống xả (Kép)
Chất liệu ghế  
Da Semi-aniline
Ghế người lái  
Chỉnh điện 28 hướng
Nhớ vị trí 3 vị trí
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Mat-xa
Chức năng hỗ trợ ra vào
Ghế hành khách phía trước  
Chỉnh điện 28 hướng
Nhớ vị trí 3 vị trí
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Mat-xa
Hàng ghế sau  
Chỉnh điện
Ghế Ottoman
Nhớ vị trí
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Mat-xa
Tay lái  
Chỉnh điện
Nhớ vị trí
Chức năng hỗ trợ ra vào
Chức năng sưởi
Tích hợp lẫy chuyển số/
Hệ thống điều hòa  
Loại
Chức năng Nano-e
Chức năng lọc bụi phấn hoa
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh
Hệ thống âm thanh  
Loại Mark Levinson
Số loa 23
Display 12.3″
Apple CarPlay & Android Auto
Đầu CD-DVD
M/FM/USB/AUX/Bluetooth
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau  
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
Rèm che nắng cửa sau (Chỉnh điện)
Rèm che nắng kính sau (Chỉnh điện)
Hộp lạnh
Chìa khóa dạng thẻ
Phanh đỗ (Điện tử)
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống ổn định thân xe
Hệ thống kiểm soat lực bám đường
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất
Đèn báo phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động
Hệ thống an toàn tiền va chạm
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Cảm biến khoảng cách  
Phía trước
Phía sau
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe  
Camera 360
Túi khí  
Túi khí phía trước (2)
Túi khí đầu gối cho người lái (1)
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước (1)
Túi khí bên phía trước (2)
Túi khí bên phía sau (2)
Túi khí rèm (2)
Túi khí đệm phía sau (2)
Móc ghế trẻ em
Mui xe an toàn