LM 350 4 chỗ

Trải nghiệm khoang hạng nhất di dộng

8.270.000.000 VND

Tổng quan

LM 350 được trang bị động cơ phun xăng trực tiếp V6 3.5 lít mang tới công suất 296 mã lực và khả năng kiểm soát vượt trội.

Xem thống số kỹ thuật

ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ

Sở hữu thiết kế nội thất đắt đỏ, ngoại thất phong cách và cá tính cùng trang bị động cơ, tiện ích hiện đại, Lexus LM350 4 chỗ ngồi xứng đáng là mẫu MPV tốt nhất dành cho những ông chủ.

NGOẠI THẤT

 

Dù chỉ là một chiếc xe 4 chỗ nhưng Lexus LM350 2023 sở hữu kích thước tổng thể khá rộng lớn. Kích thước chiều D x R x C = 5040 x 1850 x 1895 (mm), chiều dài cơ sở 3000 (mm) được đánh giá ngang tầm với những mẫu xe 7 chỗ đang được bày bán trên thị trường hiện nay.

Phần đầu xe được trang bị bộ lưới tản nhiệt con suối đặc trưng của Lexus. Các hốc hút gió được thiết kế hầm hố, cá tính tăng thêm sự mạnh mẽ, sang trọng cho mẫu xe này. Đi kèm là cụm đèn pha LED ba lạ mắt, với các thanh đèn chạy ban ngày kiểu “tích tắc” riêng biệt. Với Lexus LM350 phiên bản 4 chỗ, phần đầu xe sở hữu nhiều chi tiết mạ crôm cao cấp, sang trọng.

Thân xe là những đường gân dứt khoát, vuông vức theo hình đầu mũi tên ở trụ trung tâm giúp tăng thêm vẻ nam tính cho mẫu MPV này. Xe được trang bị mâm 18 inch đa chấu mang thiết kế ba chiều dọc trong lốp 235/50. Phần gương chiếu hậu và tay nắm cửa được sơn cùng màu thân xe giúp tạo sự thống nhất. 

Đuôi xe được trang bị bộ đèn hậu hình chữ L hiện đại, kéo dài giúp nhấn mạnh sự rộng rãi và trọng tâm thấp của mẫu xe này. Phần cản trước được thiết kế phía trên và kéo dài để tăng độ vững chắc. Ngoài ra là bộ ống xả kép đi kèm. 

NỘI THẤT

Xe Minivan cao cấp Lexus LM350 2022 4 chỗ ngồi được thiết kế siêu rộng rãi và đẳng cấp (kiểu Royal Lounge trên Alphard nhưng ở cấp độ cao hơn). 

So với cấu hình 7 chỗ thì bản 4 chỗ cũng không hề bị thu nhỏ lại trục cơ sở. Mẫu MPV hình hộp cỡ lớn được chế tạo từ cơ sở gầm Alphard này có chiều dài cơ sở lên đến 3000 mm.  

noi-that-xe-lexus-lm-350-tai-malaysia-muaxegiatot-vn

Khu vực taplo và điều khiển được thiết kế tinh tế và gọn gàng. Các nút chức năng đều được tối giản hóa và tích hợp vào trong màn hình giải trí tại trung tâm. Các nút bấm được thiết kế nhỏ gọn, tiện dụng hướng về phía người lái. Đặc biệt, viền các nút bấm trên xe đều được mạ crom sáng bóng mang đến cảm giác sang trọng hơn hẳn.  

Lexus LM350 phiên bản 4 chỗ được trang bị vô lăng 3 chấu, vát ở đáy. Xung quanh vô lăng được bọc da và mạ crom sang trọng. Phía trên là các nút bấm được tích hợp giúp người dùng dễ dàng tinh chỉnh và điều khiển. 

Khoang ghế ngồi bên trong xe sẽ khiến khách hàng phải bất ngờ vì sự rộng rãi và sang trọng. Các chi tiết nội thất được sử dụng gói trang trí GIN SUI BOKU mới được phát triển lấy cảm hứng từ những bức tranh phong cách Nhật Bản. Ở giữa 2 hàng ghế là vách ngăn được thiết kế có thể điều chỉnh bằng điện để trở nên trong suốt hoặc mờ đục để tạo sự riêng tư tối đa.

Phía trên trần xe được trang bị mái che hình trăng mở rộng, cho phép ánh sáng tự nhiên tràn vào và tăng cảm giác rộng rãi cho cabin. Khoảng cách giữa 2 hàng ghế rộng rãi, giúp hành khách cảm thấy thoải mái như đang nằm nghỉ tại khách sạn 5 sao. 

tien-ich-lexus-lm-350-tai-malaysia-muaxegiatot-vn

Hàng ghế phía sau được trang bị 2 chiếc ghế giám đốc bọc da bán Aniline và bọt urethane mật độ thấp AdaptiPedic. Đặc biệt, 2 ghế này còn được tích hợp các chức năng có thể ngả ra thành giường phẳng hoàn toàn và đi kèm chức năng massage với 7 chương trình khác nhau và 5 cấp độ áp lực để làm mới và phục hồi tinh thần và cơ thể của bạn. Ngoài ra là các chức năng khác như: làm mát, sưởi ấm…

Chỉ là một mẫu MPV 4 chỗ nhưng lại sở hữu kích thước tương tự với phiên bản 7 chỗ đã phần nào dự báo sự rộng rãi của mẫu xe này về khoang hành lý. Không gian cốp xe có thể chứa 2 – 3 chiếc vali to, đóng mở tự động phục vụ cho nhu cầu chở đồ của những “boss” lớn khi đi công tác. 

TIỆN NGHI

Những tính năng tiện ích hiện đại mà bạn sẽ được trải nghiệm khi sở hữu Lexus LM350 phiên bản 2023 gồm có:

  •  Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió sau,
  •  Màn hình HUD hiển thị thông tin lái,
  •  Hệ thống âm thanh 19 loa Mark Levinson,
  •  Cửa sổ trời kép,
  •  Màn hình LCD 26 inch sắc nét,
  •  Tủ lạnh mini, sạc không dây,
  •  Hộc chứa đồ, tài liệu và hệ thống điều khiển khoang hành khách.

VẬN HÀNH

LM sử dụng động cơ 3.5 lít V6 với tính năng chuyển số trực tiếp biến thiên liên tục, kết hợp khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời và vận hành đầy hứng khởi.

iệc được trang bị động cơ V6, 2GR – FKS 3.5L giúp Lexus LM350 2023 có thể sản sinh công suất tối đa 297 mã lực cùng 340Nm mô men xoắn cực đại. Kết hợp với đó là hộp số tự động 8 cấp Direct Shift, giảm xóc van xoay giúp chiếc xe có thể vận hành một cách mạnh mẽ và êm ái.

ĐỘNG CƠ

Lexus LM350 phiên bản 2023 còn được trang bị tính năng tự động tắt khi dừng lại mang đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa trong quá trình sử dụng.

HỆ THỐNG AN TOÀN

LM350 phát triển dựa trên nền tảng Toyota Alphard thế hệ thứ 3 thế nên mẫu xe này cũng được trang bị hệ thống an toàn tối tân và hiện đại. Bao gồm: 

  • Cảm biến cảnh báo thông minh 

HỆ THỐNG CẢNH BÁO TIỀN VA CHẠM (PCS)

  • Hệ thống LTA sử dụng camera hướng về phía trước để giám sát các vạch kẻ làn đường và sẽ tự động áp dụng các đầu vào đánh lái để giữ cho xe tập trung vào làn đường của mình.

HỆ THỐNG HỖ TRỢ THEO DÕI LÀN ĐƯỜNG (LTA)

  • Hệ thống kiểm soát hành trình bằng radar giúp duy trì khoảng cách an toàn với xe phía trước.
  • Blind spot theo dõi để biết khi nào các phương tiện đang đến gần từ phía sau
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù
  • Hỗ trợ đỗ xe 
  • Hệ thống cảnh báo giao thông phía sau phát hiện các phương tiện tiếp cận từ phía sau và tự động phanh khi có va chạm.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể 5040x1850x1895 mm
Chiều dài cơ sở 3000 mm
Chiều rộng cơ sở (Trước) 1600 mm
Chiều rộng cơ sở (Sau) 1595 mm
Khoảng sáng gầm xe 165 mm
Dung tích khoang hành lý  
Dung tích bình nhiên liệu 75 L
Trọng lượng không tải 2180-2185 kg
Trọng lượng toàn tải 2485 kg
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.8m
Động cơ  
Mã động cơ 2GR-FKS
Loại 6-cylinders, V type
Dung tích 3456 cm3
Công suất cực đại 296/6600 Hp/rpm
Mô-men xoắn cực đại 361/4700 Nm/rpm
Tiêu chuẩn khí thải Euro5 with OBD
Chế độ tự động ngắt động cơ
Hộp số Direct Shift-8AT
Hệ thống truyền động FF
Chế độ lái Eco/Normal
Hệ thống treo  
Trước MacPherson Strut
Sau Double Wishbone
Hệ thống treo thích ứng Không có
Hệ thống điều chỉnh chiều cao chủ động Không có
Hệ thống phanh  
Trước Đĩa thông gió 17 inch
Sau Đĩa thông gió 16 inch
Trợ lực điện
Trợ lực dầu  Không có
Bánh xe & Lốp xe  
Kích thước 235/50R18 ALM SPAT LEXUS
Lốp thường
Lốp run-flat Không có
Lốp dự phòng   
Lốp thường Không có
Lốp tạm TEMPORARY(T155/80D17)
Mức tiêu hao nhiên liệu    
Ngoài đô thị 8.18 L/100 KM  
Trong đô thị 14.13 L/100 KM  
Kết hợp 10.33 L/100 KM
Cụm đèn trước  
Đèn chiếu gần 3 LED
Đèn chiếu xa 3 LED
Đèn báo rẽ LED Sequential
Đèn ban ngày
Đèn sương mù LED
Đèn góc LED
Rửa đèn Không có
Tự động bật-tắt
Tự động điều chỉnh góc chiếu
Tự động mở rộng góc chiếu Không có
Tự động điều chỉnh pha-cốt
Tự động thích ứng
Cụm đèn sau  
Đèn báo phanh
Đèn báo rẽ
Đèn sương mù
Hệ thống gạt mưa  
Tự động
Chỉnh tay Không có
Gương chiếu hậu bên ngoài  
Chỉnh điện
Tự động gập
Tự động điều chỉnh khi lùi
Chống chói
Sấy gương
Nhớ vị trí
Cửa hít Không có
Cửa khoang hành lý  
Mở điện
Đóng điện
Chức năng không chạm Không có
Cửa số trời  
Điều chỉnh điện
Chức năng 1 chạm đóng mở
Chức năng chống kẹt
Toàn cảnh  Không có
Giá nóc Không có
Cánh gió đuôi xe Không có
Ống xả  
Đơn
Kép Không có
Chất liệu ghế  
Da L-aniline Không có
Da Semi-aniline
Da Smooth Không có
Da Synthetic Không có
Ghế người lái  
Chỉnh điện 8  hướng (chưa gồm chỉnh đệm đầu 2 hướng)
Nhớ vị trí
Sưởi ghế Không có
Làm mát ghế Không có
Mat-xa Không có
Chức năng hỗ trợ ra vào Không có
Ghế hành khách phía trước  
Ghế Ottoman Không có
Chỉnh điện 8  hướng (chưa gồm chỉnh đệm đầu 2 hướng)
Nhớ vị trí
Sưởi ghế Không có
Làm mát ghế Không có
Mat-xa Không có
Hàng ghế sau  
Chỉnh điện 2 hướng (ngả 43 độ)
Gập 40:60 Không có
Ghế Ottoman
Nhớ vị trí
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Mat-xa
Hàng ghế thứ 3  
Chỉnh điện Không có
Gập điện Không có
Tay lái  
Chỉnh điện Chỉnh tay 4 hướng
Nhớ vị trí Không có
Chức năng hỗ trợ ra vào Không có
Chức năng sưởi Không có
Tích hợp lẫy chuyển số/ Không có
Hệ thống điều hòa  
Loại Auto 3-zone
Chức năng Nano-e
Chức năng lọc bụi phấn hoa
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh Không có
Hệ thống âm thanh  
Loại Mark Levinson
Số loa 19
Màn hình 12.3″
Apple CarPlay & Android Auto
Đầu CD-DVD
M/FM/USB/AUX/Bluetooth
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau Có (26”)
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió Không có
Sạc không dây Không có
Rèm che nắng cửa sau (Chỉnh điện)  
Chỉnh cơ
Chỉnh điện Không có
Rèm che nắng kính sau (Chỉnh điện)  
Chỉnh cơ Không có
Chỉnh điện Không có
Hộp lạnh
Chìa khóa dạng thẻ
Phanh đỗ (Điện tử)  
Cơ khí Không có
Điện tử Có 
Hệ thống chống bó cứng phanh Có 
Hỗ trợ lực phanh Có 
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có 
Hệ thống ổn định thân xe Có 
Hệ thống kiểm soat lực bám đường Có 
Chế độ điều khiển vượt địa hình Không có
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất Có 
Đèn báo phanh khẩn cấp Có 
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có 
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc Không có
Loại thường Không có
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động Có 
Hệ thống an toàn tiền va chạm Có 
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường Có 
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường Có 
Hệ thống nhận diện biển báo Không có
Hệ thống cảnh báo điểm mù Có 
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Có 
Hệ thống hỗ trọ đỗ xe Có 
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Có 
Cảm biến khoảng cách  
Phía trước 4
Phía sau 4
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe  
Camera lùi Không có
Camera 360 Có 
Đỗ xe tự động Không có
Túi khí  
Túi khí phía trước 2
Túi khí đầu gối cho người lái 1
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước Không có
Túi khí đệm cho hành khách phía trước Không có
Túi khí bên phía trước 2
Túi khí bên phía sau Không có
Túi khí rèm 2
Túi khí đệm phía sau Không có
Móc ghế trẻ em
Mui xe an toàn Không có