Kích thước tổng thể | 5040x1850x1895 mm |
Chiều dài cơ sở | 3000 mm |
Chiều rộng cơ sở (Trước) | 1600 mm |
Chiều rộng cơ sở (Sau) | 1595 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Dung tích khoang hành lý | |
Dung tích bình nhiên liệu | 75 L |
Trọng lượng không tải | 2180-2185 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2485 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.8m |
LM 350 4 chỗ
Trải nghiệm khoang hạng nhất di dộng
8.270.000.000 VND
Tổng quan
LM 350 được trang bị động cơ phun xăng trực tiếp V6 3.5 lít mang tới công suất 296 mã lực và khả năng kiểm soát vượt trội.
NGOẠI THẤT
Dù chỉ là một chiếc xe 4 chỗ nhưng Lexus LM350 2023 sở hữu kích thước tổng thể khá rộng lớn. Kích thước chiều D x R x C = 5040 x 1850 x 1895 (mm), chiều dài cơ sở 3000 (mm) được đánh giá ngang tầm với những mẫu xe 7 chỗ đang được bày bán trên thị trường hiện nay.
Phần đầu xe được trang bị bộ lưới tản nhiệt con suối đặc trưng của Lexus. Các hốc hút gió được thiết kế hầm hố, cá tính tăng thêm sự mạnh mẽ, sang trọng cho mẫu xe này. Đi kèm là cụm đèn pha LED ba lạ mắt, với các thanh đèn chạy ban ngày kiểu “tích tắc” riêng biệt. Với Lexus LM350 phiên bản 4 chỗ, phần đầu xe sở hữu nhiều chi tiết mạ crôm cao cấp, sang trọng.
Thân xe là những đường gân dứt khoát, vuông vức theo hình đầu mũi tên ở trụ trung tâm giúp tăng thêm vẻ nam tính cho mẫu MPV này. Xe được trang bị mâm 18 inch đa chấu mang thiết kế ba chiều dọc trong lốp 235/50. Phần gương chiếu hậu và tay nắm cửa được sơn cùng màu thân xe giúp tạo sự thống nhất.
Đuôi xe được trang bị bộ đèn hậu hình chữ L hiện đại, kéo dài giúp nhấn mạnh sự rộng rãi và trọng tâm thấp của mẫu xe này. Phần cản trước được thiết kế phía trên và kéo dài để tăng độ vững chắc. Ngoài ra là bộ ống xả kép đi kèm.
NỘI THẤT
Xe Minivan cao cấp Lexus LM350 2022 4 chỗ ngồi được thiết kế siêu rộng rãi và đẳng cấp (kiểu Royal Lounge trên Alphard nhưng ở cấp độ cao hơn).
So với cấu hình 7 chỗ thì bản 4 chỗ cũng không hề bị thu nhỏ lại trục cơ sở. Mẫu MPV hình hộp cỡ lớn được chế tạo từ cơ sở gầm Alphard này có chiều dài cơ sở lên đến 3000 mm.
Khu vực taplo và điều khiển được thiết kế tinh tế và gọn gàng. Các nút chức năng đều được tối giản hóa và tích hợp vào trong màn hình giải trí tại trung tâm. Các nút bấm được thiết kế nhỏ gọn, tiện dụng hướng về phía người lái. Đặc biệt, viền các nút bấm trên xe đều được mạ crom sáng bóng mang đến cảm giác sang trọng hơn hẳn.
Lexus LM350 phiên bản 4 chỗ được trang bị vô lăng 3 chấu, vát ở đáy. Xung quanh vô lăng được bọc da và mạ crom sang trọng. Phía trên là các nút bấm được tích hợp giúp người dùng dễ dàng tinh chỉnh và điều khiển.
Khoang ghế ngồi bên trong xe sẽ khiến khách hàng phải bất ngờ vì sự rộng rãi và sang trọng. Các chi tiết nội thất được sử dụng gói trang trí GIN SUI BOKU mới được phát triển lấy cảm hứng từ những bức tranh phong cách Nhật Bản. Ở giữa 2 hàng ghế là vách ngăn được thiết kế có thể điều chỉnh bằng điện để trở nên trong suốt hoặc mờ đục để tạo sự riêng tư tối đa.
Phía trên trần xe được trang bị mái che hình trăng mở rộng, cho phép ánh sáng tự nhiên tràn vào và tăng cảm giác rộng rãi cho cabin. Khoảng cách giữa 2 hàng ghế rộng rãi, giúp hành khách cảm thấy thoải mái như đang nằm nghỉ tại khách sạn 5 sao.
Hàng ghế phía sau được trang bị 2 chiếc ghế giám đốc bọc da bán Aniline và bọt urethane mật độ thấp AdaptiPedic. Đặc biệt, 2 ghế này còn được tích hợp các chức năng có thể ngả ra thành giường phẳng hoàn toàn và đi kèm chức năng massage với 7 chương trình khác nhau và 5 cấp độ áp lực để làm mới và phục hồi tinh thần và cơ thể của bạn. Ngoài ra là các chức năng khác như: làm mát, sưởi ấm…
Chỉ là một mẫu MPV 4 chỗ nhưng lại sở hữu kích thước tương tự với phiên bản 7 chỗ đã phần nào dự báo sự rộng rãi của mẫu xe này về khoang hành lý. Không gian cốp xe có thể chứa 2 – 3 chiếc vali to, đóng mở tự động phục vụ cho nhu cầu chở đồ của những “boss” lớn khi đi công tác.
TIỆN NGHI
Những tính năng tiện ích hiện đại mà bạn sẽ được trải nghiệm khi sở hữu Lexus LM350 phiên bản 2023 gồm có:
- Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió sau,
- Màn hình HUD hiển thị thông tin lái,
- Hệ thống âm thanh 19 loa Mark Levinson,
- Cửa sổ trời kép,
- Màn hình LCD 26 inch sắc nét,
- Tủ lạnh mini, sạc không dây,
- Hộc chứa đồ, tài liệu và hệ thống điều khiển khoang hành khách.
VẬN HÀNH
LM sử dụng động cơ 3.5 lít V6 với tính năng chuyển số trực tiếp biến thiên liên tục, kết hợp khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời và vận hành đầy hứng khởi.
iệc được trang bị động cơ V6, 2GR – FKS 3.5L giúp Lexus LM350 2023 có thể sản sinh công suất tối đa 297 mã lực cùng 340Nm mô men xoắn cực đại. Kết hợp với đó là hộp số tự động 8 cấp Direct Shift, giảm xóc van xoay giúp chiếc xe có thể vận hành một cách mạnh mẽ và êm ái.
Lexus LM350 phiên bản 2023 còn được trang bị tính năng tự động tắt khi dừng lại mang đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa trong quá trình sử dụng.
HỆ THỐNG AN TOÀN
LM350 phát triển dựa trên nền tảng Toyota Alphard thế hệ thứ 3 thế nên mẫu xe này cũng được trang bị hệ thống an toàn tối tân và hiện đại. Bao gồm:
- Cảm biến cảnh báo thông minh
- Hệ thống LTA sử dụng camera hướng về phía trước để giám sát các vạch kẻ làn đường và sẽ tự động áp dụng các đầu vào đánh lái để giữ cho xe tập trung vào làn đường của mình.
- Hệ thống kiểm soát hành trình bằng radar giúp duy trì khoảng cách an toàn với xe phía trước.
- Blind spot theo dõi để biết khi nào các phương tiện đang đến gần từ phía sau
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Hỗ trợ đỗ xe
- Hệ thống cảnh báo giao thông phía sau phát hiện các phương tiện tiếp cận từ phía sau và tự động phanh khi có va chạm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ | ||
Mã động cơ | 2GR-FKS | |
Loại | 6-cylinders, V type | |
Dung tích | 3456 cm3 | |
Công suất cực đại | 296/6600 Hp/rpm | |
Mô-men xoắn cực đại | 361/4700 Nm/rpm | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro5 with OBD | |
Chế độ tự động ngắt động cơ | Có | |
Hộp số | Direct Shift-8AT | |
Hệ thống truyền động | FF | |
Chế độ lái | Eco/Normal | |
Hệ thống treo | ||
Trước | MacPherson Strut | |
Sau | Double Wishbone | |
Hệ thống treo thích ứng | Không có | |
Hệ thống điều chỉnh chiều cao chủ động | Không có | |
Hệ thống phanh | ||
Trước | Đĩa thông gió 17 inch | |
Sau | Đĩa thông gió 16 inch | |
Trợ lực điện | Có | |
Trợ lực dầu | Không có | |
Bánh xe & Lốp xe | ||
Kích thước | 235/50R18 ALM SPAT LEXUS | |
Lốp thường | Có | |
Lốp run-flat | Không có | |
Lốp dự phòng | ||
Lốp thường | Không có | |
Lốp tạm | TEMPORARY(T155/80D17) | |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ||
Ngoài đô thị | 8.18 L/100 KM | |
Trong đô thị | 14.13 L/100 KM | |
Kết hợp | 10.33 L/100 KM |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | 3 LED |
Đèn chiếu xa | 3 LED |
Đèn báo rẽ | LED Sequential |
Đèn ban ngày | Có |
Đèn sương mù | LED |
Đèn góc | LED |
Rửa đèn | Không có |
Tự động bật-tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Tự động mở rộng góc chiếu | Không có |
Tự động điều chỉnh pha-cốt | Có |
Tự động thích ứng | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | Có |
Đèn báo rẽ | Có |
Đèn sương mù | Có |
Hệ thống gạt mưa | |
Tự động | Có |
Chỉnh tay | Không có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa hít | Không có |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | Có |
Đóng điện | Có |
Chức năng không chạm | Không có |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Toàn cảnh | Không có |
Giá nóc | Không có |
Cánh gió đuôi xe | Không có |
Ống xả | |
Đơn | Có |
Kép | Không có |
Chất liệu ghế | |
Da L-aniline | Không có |
Da Semi-aniline | Có |
Da Smooth | Không có |
Da Synthetic | Không có |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 8 hướng (chưa gồm chỉnh đệm đầu 2 hướng) |
Nhớ vị trí | Có |
Sưởi ghế | Không có |
Làm mát ghế | Không có |
Mat-xa | Không có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Không có |
Ghế hành khách phía trước | |
Ghế Ottoman | Không có |
Chỉnh điện | 8 hướng (chưa gồm chỉnh đệm đầu 2 hướng) |
Nhớ vị trí | Có |
Sưởi ghế | Không có |
Làm mát ghế | Không có |
Mat-xa | Không có |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | 2 hướng (ngả 43 độ) |
Gập 40:60 | Không có |
Ghế Ottoman | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Chỉnh điện | Không có |
Gập điện | Không có |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Chỉnh tay 4 hướng |
Nhớ vị trí | Không có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Không có |
Chức năng sưởi | Không có |
Tích hợp lẫy chuyển số/ | Không có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Auto 3-zone |
Chức năng Nano-e | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Không có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Mark Levinson |
Số loa | 19 |
Màn hình | 12.3″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | Có |
M/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | Có (26”) |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | Không có |
Sạc không dây | Không có |
Rèm che nắng cửa sau (Chỉnh điện) | |
Chỉnh cơ | Có |
Chỉnh điện | Không có |
Rèm che nắng kính sau (Chỉnh điện) | |
Chỉnh cơ | Không có |
Chỉnh điện | Không có |
Hộp lạnh | Có |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Phanh đỗ (Điện tử) | |
Cơ khí | Không có |
Điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường | Có |
Chế độ điều khiển vượt địa hình | Không có |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không có |
Loại thường | Không có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | Có |
Hệ thống nhận diện biển báo | Không có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hệ thống hỗ trọ đỗ xe | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | 4 |
Phía sau | 4 |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera lùi | Không có |
Camera 360 | Có |
Đỗ xe tự động | Không có |
Túi khí | |
Túi khí phía trước | 2 |
Túi khí đầu gối cho người lái | 1 |
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước | Không có |
Túi khí đệm cho hành khách phía trước | Không có |
Túi khí bên phía trước | 2 |
Túi khí bên phía sau | Không có |
Túi khí rèm | 2 |
Túi khí đệm phía sau | Không có |
Móc ghế trẻ em | Có |
Mui xe an toàn | Không có |