IS 300h

Linh hoạt khó tin nhờ công nghệ hybrid

2.830.000.000 VND

Tổng quan

Ở IS 300h có sự kết hợp tuyệt vời giữa động cơ phun xăng trực tiếp 2,5 lít và một động cơ điên tự sạc mạnh mẽ mang lại cho xe công suất 220 mã lực cùng hiệu suất nhiên liệu đạt mức tối đa.

Xem thống số kỹ thuật

ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ

IS 300h 2023 là biến thể cao cấp nhất trong 3 phiên bản của dòng IS mới được Lexus trình làng gần đây sau nhiều năm vắng bóng. Với những cải tiến và nâng cấp hết sức giá trị, mẫu xe này hứa hẹn sẽ là một “cơn gió mới” thổi vào phân khúc sedan hạng sang cỡ vừa. Mẫu xe được trang bị rất nhiều tính năng tiện ích, các chi tiết thiết kế chau chuốt với những vật liệu sang trọng bởi những bàn tay tài hoa nhất đến từ những nghệ nhân hãng xe Lexus.

NGOẠI THẤT

 

Thiết kế của Lexus IS300h 2023 đã có nhiều thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm, nhưng sự nâng cấp so với phiên bản tiêu chuẩn IS 300 là không nhiều. Kích cỡ xe vẫn giữ nguyên với các thông số lần lượt là 4.975 x 1.865 x 1.445 mm, chiều dài cơ sở là 2.799mm.

Phần đầu xe Lexus IS300h 2023 nổi bật với bộ lưới tản nhiệt dạng con suốt đặc trưng của Lexus. Cản trước sơn đen sang trọng cùng với hốc hút gió đặt sát nhau. Cụm đèn pha LED 3D và đèn LED định vị ban ngày có kích cỡ lớn.

Thân xe Lexus IS300h 2023 mang những đường nét mềm mại, tinh tế
 
Thân xe Lexus IS300h 2023 nổi bật với bộ mâm BSB 19 inch lốp mỏng. Các đường nét ở khu vực này được tinh chỉnh để mềm mại hơn nhằm mang đến cảm giác tươi mới. Gương chiếu hậu đồng màu sơn với thân xe và được tích hợp chức năng chỉnh và gập điện.
 
Đuôi xe Lexus IS300h 2023 với thiết kế thể thao, năng động

 

Phần đuôi xe Lexus IS300h 2023 được thiết kế mới mẻ với cụm đèn hậu phía sau mảnh hơn và kết nối với nhau bởi 1 dải đèn LED chạy ngang phần đuôi xe. Bên dưới là phần cản được sơn đen kết hợp cùng ống xả kép mạ crom sáng bóng.

NỘI THẤT

Tương tự như ngoại thất, nội thất Lexus IS 300h 2023 cũng không có quá nhiều khác biệt so với bản tiêu chuẩn, Lexus IS300 2023.

Chiều dài cơ sở cửa xe vẫn giữ nguyên con số 2799 (mm). Tuy không quá lớn nhưng cũng đủ mang đến cho khách hàng một không gian rộng rãi, thoải mái trong suốt hành trình.  

Xe Lexus IS300h 2022 có phần bảng taplo và điều khiển đều được sử dụng các chất liệu cao cấp, sang trọng. Từng chi tiết được tập trung thiết kế thông minh, mang đến cho khách hàng cảm giác tiện dụng nhất. Đặc biệt, phiên bản cao cấp này có phần màn hình thông tin giải trí nâng cấp lên 10.3 inch (bản tiêu chuẩn 8 inch). Bảng điều khiển được kéo về gần ghế lái thêm 76 mm. 

Lexus IS 300h 2022 sử dụng vô lăng 3 chấu được bọc da cao cấp, tích hợp cùng nhiều phím bấm tiện lợi. Các nút xoay và nút bấm trong xe khá thuận tiện và dễ sử dụng. Vô lăng bọc da cao cấp, mang lại cảm giác êm ái và chắc tay khi cầm nắm. 

Tất cả ghế ngồi trên xe đều được bọc da đen Nuluxe, có điểm nhấn là những mảng da chú ý tới những chi tiết nhỏ nhất. Thiết kế ghế ngồi rộng rãi, hàng ghế có tích hợp chức năng chỉnh điển tiện dụng. 

Hàng ghế hành khách được thiết kế với 3 chỗ ngồi rộng rãi. Cả 3 ghế phía sau đều được trang bị tựa đầu để hành khách có thể nghỉ ngơi. Khoảng cách giữa 2 hàng ghế khá rộng, khách hàng có thể duỗi chân thoải mái. 

Lexus IS 300h | IS News and Updates | Lexus UK

Không gian khoang hành lý của chiếc Lexus IS 300h 2023 cũng không có gì thay đổi so với bản tiêu chuẩn. Dung tích cốp xe có thể chứa đến 2 vali lớn. Khách hàng có thể tinh chỉnh hàng ghế thứ 2 để mở rộng diện tích cốp xe khi cần thiết. 

TIỆN NGHI

So với phiên bản tiêu chuẩn, Lexus IS300h 2023 vẫn giữ nguyên hầu hết các tiện ích với một số tinh chỉnh nhất định. Các tiện ích có mặt trên xe bao gồm:

  • Màn hình giải trí 8 inch
  • Kết nối Apple CarPlay, Android Auto
  • Chỉ lệnh bằng giọng nói Siri Eyes Free
  • Âm thanh Pioneer 10 loa
  • Định vị GPS
  • Điều khiển bằng giọng nói với trợ lý ảo ALexa

VẬN HÀNH

DƯỚI MUI XE HYBRID

Hệ truyền động hoàn toàn mới có sự kết hợp tuyệt vời giữa một động cơ xăng 4 xi-lanh 2,5 lít và một động cơ điện, cả hai kết hợp cùng cung cấp năng lượng cho các bánh sau của xe..

Chỉ có trên IS 300h

DƯỚI MUI XE HYBRID

Điểm khác biệt rõ nhất giữ bản tiêu chuẩn và biến thể cao cấp xe Lexus IS300h 2023 chính là trang bị động cơ trên xe. Xe được trang bị động cơ Xăng 2.5L, 4 xy lanh kết hợp cùng mô-tơ điện cho tổng công suất 220 mã lực và 221 Nm mô men xoắn. 

Thay vì 3 chế độ lái, xe được nâng cấp lên đến 4 chế độ lái khác nhau. Kết hợp hộp số tự động 6AT và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD. Mức tiêu hao nhiên liệu trên đoạn đường hỗn hợp của xe là 11,2L/100km.

HỆ THỐNG TREO BIẾN THIÊN THÍCH ỨNG

HỆ THỐNG PHANH MẠNH MẼ

HỆ THỐNG AN TOÀN

Danh sách hệ thống an toàn trên Lexus IS 300h 2022 sở hữu rất nhiều tính năng hiện đại gồm có:

  • 8 túi khí

HỆ THỐNG 8 TÚI KHÍ SRS

  • Cảnh báo điểm mù

HỆ THỐNG CẢNH BÁO ĐIỂM MÙ

  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
  • Hỗ trợ lực phanh (BA)
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Hệ thống ổn định thân xe
  • Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động (ACA)
  • Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM)
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Kiểm soát ổn định thân xe
  • Chống bó cứng phanh
  • Kiểm soát lực bám đường
  • Cruise control

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kiểu động cơ Động cơ 16 van trục cam kép (DOHC), 4 xi-lanh thẳng hàng với Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh
Kiểu dẫn động Dẫn động cầu sau
Kiểu hộp số Hộp số biến thiên vô cấp (CVT)
Đường kính x Hành trình piston 90,0 x 98,0mm
Dung tích xi-lanh 2.494cc
Hệ số nén 13.0 : 1
Công suất cực đại (Tổng công suất) 220 Hp
Mô-men xoắn cực đại 221 Nm / 4.200 – 5.400 vòng/phút
Tốc độ cực đại 200km/h
Gia tốc (0-100km/h) 8,7 giây
Mức tiêu thụ nhiên liệu

Ngoaì đô thị: 5,5l/100km

Trong đô thị: 5,7l/100km

Kết hợp: 5,5l/100km

Khí thải cacbon 126 g/km
Mức Cắt giảm Khí thải (VES) A2
Kiểu động cơ Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (1KM)
Công suất cực đại 105 kW
Mô-men xoắn cực đại 300 Nm
Kiểu Pin Nickel-metal Hydride (Ni-MH)
Số cell pin 192
Phanh (Trước & Sau) Phanh đĩa Thông gió
Hệ thống treo (Trước) Tay đòn kép
Hệ thống treo (Sau) Đa liên kết
Hệ thống lái Hệ thống lái điện tử cơ cấu truyền động thanh răng
Chiều dài 4.710 mm
Chiều rộng 1.840 mm
Chiều cao 1.435 mm
Chiều dài cơ sở 2.800 mm
Vệt bánh xe (Trước) 1.580 mm
Vệt bánh xe (Sau) 1.575 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu (Lốp xe) 5,2m
Trọng lượng ướt 1.725 kg
Trọng lượng gộp của xe 2.160 kg
Thể tích khoang hành lý 450L
Thể tích Bình Nhiên liệu 66 L
Vô lăng Điều chỉnh điện  
Gương chiếu hậu gập được bằng điện  
Hệ thống thông gió cho ghế ngồi (Người lái và Hành khách phía trước)  
Ghế lái và ghế hành khách điều khiển điện 8 chiều  
Các chi tiết trang trí cửa, bảng điều khiển và hộp chứa đồ trên ghế trước: Kim loại đen  
Điều hòa Không khí độc lập 2 vùng  
Tựa tay ở giữa phía sau xe có giá để cốc
Lẫy chuyển số
Hệ thống mở khóa bằng chìa thông minh (SMART Key)
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
Đèn pha 3-LED
Đèn hậu LED
Tự động cân bằng
Hệ thống làm sạch đèn pha
Hệ thống Kiểm soát Hành trình
Hệ thống Lái trợ lực điện (EPS)
Màn hình màu hiển thị đa thông tin TFT 4,2 inch
Lựa chọn Chế độ Lái (Tiết kiệm Nhiên liệu/Thông thường/Thể thao, Thể thao+)
Màn hình Hiển thị 8 inch
Chức năng phát lại USB/iPod hoặc AUX
Bộ dò kênh AM/FM, Đầu DVD
Kết nối bluetooth với Điện thoại
Hệ thống âm thanh cao cấp Lexus với 10 loa
Cổng USB  
Màn hình màu Full Colour độ phân giải  cao 7 inch  
Vô lăng tích hợp điều khiển bằng âm thanh  
8 túi khí SRS
Hệ thống Hỗ trợ Khởi động leo dốc
Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe (VSC)
Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS)
Hệ thống kiểm soát bám đường
Hệ thống Hỗ trợ Đỗ xe của Lexus với camera quan sát phía sau
Ghế trẻ em

Vành nhôm 235/40R19