Kiểu động cơ | Động cơ 16 van trục cam kép (DOHC), 4 xi-lanh thẳng hàng với Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cầu sau |
Kiểu hộp số | Hộp số biến thiên vô cấp (CVT) |
Đường kính x Hành trình piston | 90,0 x 98,0mm |
Dung tích xi-lanh | 2.494cc |
Hệ số nén | 13.0 : 1 |
Công suất cực đại (Tổng công suất) | 220 Hp |
Mô-men xoắn cực đại | 221 Nm / 4.200 – 5.400 vòng/phút |
Tốc độ cực đại | 200km/h |
Gia tốc (0-100km/h) | 8,7 giây |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Ngoaì đô thị: 5,5l/100km Trong đô thị: 5,7l/100km Kết hợp: 5,5l/100km |
Khí thải cacbon | 126 g/km |
Mức Cắt giảm Khí thải (VES) | A2 |
IS 300h
Linh hoạt khó tin nhờ công nghệ hybrid
2.830.000.000 VND
Tổng quan
Ở IS 300h có sự kết hợp tuyệt vời giữa động cơ phun xăng trực tiếp 2,5 lít và một động cơ điên tự sạc mạnh mẽ mang lại cho xe công suất 220 mã lực cùng hiệu suất nhiên liệu đạt mức tối đa.
NGOẠI THẤT
Thiết kế của Lexus IS300h 2023 đã có nhiều thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm, nhưng sự nâng cấp so với phiên bản tiêu chuẩn IS 300 là không nhiều. Kích cỡ xe vẫn giữ nguyên với các thông số lần lượt là 4.975 x 1.865 x 1.445 mm, chiều dài cơ sở là 2.799mm.
Phần đầu xe Lexus IS300h 2023 nổi bật với bộ lưới tản nhiệt dạng con suốt đặc trưng của Lexus. Cản trước sơn đen sang trọng cùng với hốc hút gió đặt sát nhau. Cụm đèn pha LED 3D và đèn LED định vị ban ngày có kích cỡ lớn.
Phần đuôi xe Lexus IS300h 2023 được thiết kế mới mẻ với cụm đèn hậu phía sau mảnh hơn và kết nối với nhau bởi 1 dải đèn LED chạy ngang phần đuôi xe. Bên dưới là phần cản được sơn đen kết hợp cùng ống xả kép mạ crom sáng bóng.
NỘI THẤT
Tương tự như ngoại thất, nội thất Lexus IS 300h 2023 cũng không có quá nhiều khác biệt so với bản tiêu chuẩn, Lexus IS300 2023.
Chiều dài cơ sở cửa xe vẫn giữ nguyên con số 2799 (mm). Tuy không quá lớn nhưng cũng đủ mang đến cho khách hàng một không gian rộng rãi, thoải mái trong suốt hành trình.
Xe Lexus IS300h 2022 có phần bảng taplo và điều khiển đều được sử dụng các chất liệu cao cấp, sang trọng. Từng chi tiết được tập trung thiết kế thông minh, mang đến cho khách hàng cảm giác tiện dụng nhất. Đặc biệt, phiên bản cao cấp này có phần màn hình thông tin giải trí nâng cấp lên 10.3 inch (bản tiêu chuẩn 8 inch). Bảng điều khiển được kéo về gần ghế lái thêm 76 mm.
Lexus IS 300h 2022 sử dụng vô lăng 3 chấu được bọc da cao cấp, tích hợp cùng nhiều phím bấm tiện lợi. Các nút xoay và nút bấm trong xe khá thuận tiện và dễ sử dụng. Vô lăng bọc da cao cấp, mang lại cảm giác êm ái và chắc tay khi cầm nắm.
Tất cả ghế ngồi trên xe đều được bọc da đen Nuluxe, có điểm nhấn là những mảng da chú ý tới những chi tiết nhỏ nhất. Thiết kế ghế ngồi rộng rãi, hàng ghế có tích hợp chức năng chỉnh điển tiện dụng.
Hàng ghế hành khách được thiết kế với 3 chỗ ngồi rộng rãi. Cả 3 ghế phía sau đều được trang bị tựa đầu để hành khách có thể nghỉ ngơi. Khoảng cách giữa 2 hàng ghế khá rộng, khách hàng có thể duỗi chân thoải mái.
Không gian khoang hành lý của chiếc Lexus IS 300h 2023 cũng không có gì thay đổi so với bản tiêu chuẩn. Dung tích cốp xe có thể chứa đến 2 vali lớn. Khách hàng có thể tinh chỉnh hàng ghế thứ 2 để mở rộng diện tích cốp xe khi cần thiết.
TIỆN NGHI
So với phiên bản tiêu chuẩn, Lexus IS300h 2023 vẫn giữ nguyên hầu hết các tiện ích với một số tinh chỉnh nhất định. Các tiện ích có mặt trên xe bao gồm:
- Màn hình giải trí 8 inch
- Kết nối Apple CarPlay, Android Auto
- Chỉ lệnh bằng giọng nói Siri Eyes Free
- Âm thanh Pioneer 10 loa
- Định vị GPS
- Điều khiển bằng giọng nói với trợ lý ảo ALexa
VẬN HÀNH
DƯỚI MUI XE HYBRID
Hệ truyền động hoàn toàn mới có sự kết hợp tuyệt vời giữa một động cơ xăng 4 xi-lanh 2,5 lít và một động cơ điện, cả hai kết hợp cùng cung cấp năng lượng cho các bánh sau của xe..
Chỉ có trên IS 300h
Điểm khác biệt rõ nhất giữ bản tiêu chuẩn và biến thể cao cấp xe Lexus IS300h 2023 chính là trang bị động cơ trên xe. Xe được trang bị động cơ Xăng 2.5L, 4 xy lanh kết hợp cùng mô-tơ điện cho tổng công suất 220 mã lực và 221 Nm mô men xoắn.
Thay vì 3 chế độ lái, xe được nâng cấp lên đến 4 chế độ lái khác nhau. Kết hợp hộp số tự động 6AT và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD. Mức tiêu hao nhiên liệu trên đoạn đường hỗn hợp của xe là 11,2L/100km.
HỆ THỐNG AN TOÀN
Danh sách hệ thống an toàn trên Lexus IS 300h 2022 sở hữu rất nhiều tính năng hiện đại gồm có:
- 8 túi khí
- Cảnh báo điểm mù
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
- Hỗ trợ lực phanh (BA)
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động (ACA)
- Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Kiểm soát ổn định thân xe
- Chống bó cứng phanh
- Kiểm soát lực bám đường
- Cruise control
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kiểu động cơ | Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (1KM) |
Công suất cực đại | 105 kW |
Mô-men xoắn cực đại | 300 Nm |
Kiểu Pin | Nickel-metal Hydride (Ni-MH) |
Số cell pin | 192 |
Phanh (Trước & Sau) | Phanh đĩa Thông gió |
Hệ thống treo (Trước) | Tay đòn kép |
Hệ thống treo (Sau) | Đa liên kết |
Hệ thống lái | Hệ thống lái điện tử cơ cấu truyền động thanh răng |
Chiều dài | 4.710 mm |
Chiều rộng | 1.840 mm |
Chiều cao | 1.435 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.800 mm |
Vệt bánh xe (Trước) | 1.580 mm |
Vệt bánh xe (Sau) | 1.575 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu (Lốp xe) | 5,2m |
Trọng lượng ướt | 1.725 kg |
Trọng lượng gộp của xe | 2.160 kg |
Thể tích khoang hành lý | 450L |
Thể tích Bình Nhiên liệu | 66 L |
Vô lăng Điều chỉnh điện | |
Gương chiếu hậu gập được bằng điện | |
Hệ thống thông gió cho ghế ngồi (Người lái và Hành khách phía trước) | |
Ghế lái và ghế hành khách điều khiển điện 8 chiều | |
Các chi tiết trang trí cửa, bảng điều khiển và hộp chứa đồ trên ghế trước: Kim loại đen | |
Điều hòa Không khí độc lập 2 vùng | |
Tựa tay ở giữa phía sau xe có giá để cốc | |
Lẫy chuyển số |
Hệ thống mở khóa bằng chìa thông minh (SMART Key) |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Đèn pha 3-LED |
Đèn hậu LED |
Tự động cân bằng |
Hệ thống làm sạch đèn pha |
Hệ thống Kiểm soát Hành trình |
Hệ thống Lái trợ lực điện (EPS) |
Màn hình màu hiển thị đa thông tin TFT 4,2 inch |
Lựa chọn Chế độ Lái (Tiết kiệm Nhiên liệu/Thông thường/Thể thao, Thể thao+) |
Màn hình Hiển thị 8 inch |
Chức năng phát lại USB/iPod hoặc AUX |
Bộ dò kênh AM/FM, Đầu DVD |
Kết nối bluetooth với Điện thoại |
Hệ thống âm thanh cao cấp Lexus với 10 loa |
Cổng USB | |
Màn hình màu Full Colour độ phân giải cao 7 inch | |
Vô lăng tích hợp điều khiển bằng âm thanh |
8 túi khí SRS |
Hệ thống Hỗ trợ Khởi động leo dốc |
Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe (VSC) |
Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS) |
Hệ thống kiểm soát bám đường |
Hệ thống Hỗ trợ Đỗ xe của Lexus với camera quan sát phía sau |
Ghế trẻ em |
Vành nhôm 235/40R19