Kích th ư ớc tổng thể | 4975 x 1865 x 1445 mm |
Chi ều dài cơ sở | 2870 mm |
Chiều r ộng cơ sở | |
Trước | 1590 mm |
Sau | 1610 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 160 mm |
Dung tích khoang hành lý | 454 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 L |
Trọng lượng không tải | 1620-1680 kg |
Tr ọng lượng toàn tải | 2110 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.9 m |
ES 300h
Thiết kế trang nhã cùng hiệu suất năng lượng tuyệt vời
3.140.000.000 VND
Tổng quan
ES 300h kết hợp động cơ phun xăng trực tiếp 2.5 lít với động cơ điện tự sạc mạnh mẽ, cung cấp 176 mã lực với hiệu suất nhiên liệu tối đa.
NGOẠI THẤT
Lexus ES 300h sở hữu thiết kế sang trọng đúng chất xe sang Nhật với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.976 x 1.864 x 1.445 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.870 mm. Dễ dàng nhận thấy các thông số này dài, rộng hơn hẳn “người em” Lexus ES 250 cùng nhà, mang đến cái nhìn to lớn, vạm vỡ hơn hẳn cho phiên bản cao cấp. Chiều cao được hạ bớt xuống cùng sự xuất hiện nhiều đường gân dập nổi tăng cường vẻ đẹp thể thao cho ES 300h mới.
Lexus ES 300h tại Việt Nam có tới 10 tùy chọn ngoại thất, gồm Be, Trắng, Ghi xám, Bạc, Bạc Sonic, Đen, Đen Graphite, Đỏ, Xanh, Xanh Sunlight, mang đến sự lựa chọn đa dạng cho khách hàng.
Ngoại hình Lexus ES 300h thừa hưởng nhiều nét thiết kế từ “đàn anh” LS 500h, mang đến cái nhìn bóng bẩy, tinh tế hơn so với “người em” ES 250 cùng nhà.
Đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt lớn, được tạo thành bởi các thanh nan dọc tạo hình chữ L cách điệu, hướng về khu vực trung tâm, nơi có sự hiện diện của logo thương hiệu.
Hai bên là cụm đèn chiếu sáng thiết kế thanh mảnh, sắc sảo hơn so với thế hệ tiền nhiệm. Bên trong “đôi mắt” Lexus ES 300h là 3 bóng Bi-Led kết hợp dải LED ban ngày, tích hợp công nghệ quét tốc độ cao AHS Blade Scan giúp phân bổ luồng sáng hiệu quả.
Phần hông xe Lexus ES 300h mới hao hao giống các mẫu Coupe khi đường mui xe, viền mái thấp hơn và vuốt xuôi về phần đuôi. Bộ la-zăng xám bóng 18 inch, đa chấu thiết kế đẹp mắt cùng những đường gân dập nổi, tăng thêm tính khí động học cho ES 300h.
Khung cửa kính bọc crom sáng bóng càng nhấn mạnh vào vẻ sang trọng, đẳng cấp trên phiên bản sedan cao cấp của Lexus ES. Gương chiếu hậu cùng màu thân xe, có chức năng chỉnh, gập điện cùng các tính năng tự động điều chỉnh khi lùi, chống chói, nhớ vị trí thông minh.
Tiến về phía sau, mọi chi tiết thiết kế trên Lexus ES 300h đều có tính đối xứng tuyệt đối, mang đến cảm giác hài hòa cho xe. Trong đó, cặp đèn hậu LED tạo hình chữ L nằm ngang cùng dải crom sáng bóng phía trên là điểm nhấn sáng giá nhất. Ống xả đơn thay cho 2 ống xả như trước; khoang hành lý đóng mở đá chân hiện đại, tiện dụng.
NỘI THẤT
Bước vào bên trong Lexus ES 300h là cả một thế giới xa hoa, sang trọng với loạt vật liệu da và gỗ cao cấp, khiến bất kỳ ai cũng phải choáng ngợp. Các thông số kích thước lớn hơn giúp không gian nội thất xe cũng thoáng đãng, thoải mái hơn hẳn so với mô hình tiền nhiệm.
Vô-lăng 3 chấu thiết kế mới, bọc da cao cấp, viền ốp gỗ Shimamoku, đi cùng đó là loạt nút bấm chức năng như: tăng chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, tính năng cảnh báo giới hạn tốc độ. Phía sau đó là lẫy chuyển số thể thao cùng màn hình hiển thị thông tin thông tin lái sắc nét, tăng thêm cảm giác phấn khích cho người cầm lái trên suốt hành trình di chuyển.
Ngay trung tâm táp lô là màn hình LCD kích thước lớn (12.3 inch) có độ phân giải cao, đồ họa sắc nét, màu sắc sống động, hiển thị các thông tin giải trí, kết nối ra lệnh bằng giọng nói vô cùng tiện lợi cho người sử dụng. Màn hình mới cũng được di chuyển đến gần người lái hơn 100mm so với màn hình trước đây và nghiêng một góc khoảng 5 độ, nhờ vậy hỗ trợ tầm nhìn của người lái tốt hơn.
Ngay phía dưới là hệ thống các phím chức năng tuy nhỏ nhưng hài hòa với tổng thể thiết kế. Ngoài ra, còn có thêm màn hình HUD (Head-Up Display) hiển thị trên kính chắn gió, bàn di chuột thông minh.
Vốn là mẫu sedan sở hữu trục cơ sở dài nhất phân khúc xe hạng sang cỡ trung nên khoảng cách chỗ ngồi bên trong Lexus ES300h cũng vô cùng thoải mái và thoáng rộng. Đi cùng với đó là sự êm ái tuyệt đối trên nền da Semi-Aniline cao cấp.
Hàng ghế trước chỉnh điện 10 hướng, tích hợp các tính năng sưởi và làm mát ghế, nhớ 3 vị trí. Hàng ghế sau gập theo tỷ lệ 60:40, giúp gia tăng thể tích khoang hành lý trong trường hợp có nhiều đồ đạc.
Ngoài ra, mẫu sedan hạng sang 5 chỗ của Lexus còn được trang bị loạt tính năng hiện đại hàng đầu hiện nay như hệ thống âm thanh Mark Levinson 10 loa cho chất lượng âm thanh chân thực, sống động; hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập, mang đến luồng khí mát trải đều khắp cabin, đi cùng với đó là chức năng lọc bụi phấn hoa, lọc nano, mang lại bầu không khí trong lành nhất cho không gian nội thất; cửa sổ trời; sạc không dây; chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm…
Theo đánh giá của những người trong giới, thiết kế nội thất Lexus ES300h 2022-2023 toát lên vẻ cao cấp, xa xỉ, đầy thông minh, mang đến sự rung động mạnh về cảm xúc mà hiếm chiếc xe nào trong cùng phân khúc có thể làm được.
TIỆN NGHI
Nhờ hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập phân bổ luồng khí đều khắp khoang lái, người dùng sẽ cảm nhận được luồng khí mát trải đều khoang xe. Ngoài ra, xe còn có tính năng lọc bụi phấn hoa nhằm phòng ngừa dị ứng cho chủ nhân. Lọc nano là trang bị tiêu chuẩn trên dòng ES 2021 để có bầu không khí sạch hơn trong cabin.
Nâng cấp đáng chú ý trên ES 300h là hệ thống giải trí kết nối thêm Apple Carplay, Android Auto trình chiếu các ứng dụng lên màn hình 12,3 inch.
Dàn loa của xe Lexus ES thế hệ mới này được trang bị từ thương hiệu Mark Levison 17 loa cao cấp giúp chủ nhân tận hưởng những giai điệu trong trẻo nhất.
Ngoài ra xe còn có các tính năng thú vị khác, có thể kể đến như:
- Màn hình trung tâm 12,3-inch
- AM/FM, kết nối USB, AUX, Bluetooth
- Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam
- Sạc không dây
- Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
VẬN HÀNH
LEXUS HYBRID ELECTRIC
Hệ thống Hybrid tự sạc mới phát triển cho phép động cơ xăng đạt hiệu suất nhiên liệu tối ưu đồng thời vẫn đảm bảo khả năng vận hành hứng khởi và phản hồi đánh lái xuất sắc.
Đặc điểm Riêng biệt ở ES 300h
Động cơ Lexus ES300h là khối động cơ Hybrid (xăng lai điện) thế hệ thứ 4 hoàn toàn mới bao gồm động cơ 4cyl thẳng hàng, dung tích 2.5L hút khí tự nhiên kết hợp với động cơ điện cho tổng công suất kết hợp xăng và điện 214 mã lực tại 5.700 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 221Nm tại 3.600 – 5.200 vòng/phút.
Lexus ES 300H được trang bị hệ thống dẫn động cầu trước kết hợp với hộp số tự động biến thiên vô cấp CVT nhờ đó ES300h có thể tăng tốc từ 0 – 100 km/h chỉ trong 8,9 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 180 km/h. Xe đi kèm với 03 chế độ lái (Drive Mode) bao gồm: Bình thường (Normal), Tiết kiệm nhiên liệu (Eco) và Thể thao (Sport). Hệ thống hybrid tự sạc mới của ES300h được Lexus phát triển cho phép động cơ xăng đạt hiệu suất nhiên liệu tối ưu đồng thời vẫn đảm bảo khả năng vận hành và phản hồi đánh lái xuất sắc.
NỘI THẤT
Xe sở hữu gói an toàn cao cấp LSS +2 (Lexus Safety System+ 2.0) với các tính năng như: điều khiển hành trình chủ động (DRCC), hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS), đèn cos tự động thích ứng (AHS) và hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA).
Ngoài ra, Lexus ES 300h 2022 mới vẫn tiếp tục kế thừa các trang bị an toàn tiên tiến như phiên bả tiền nhiệm như:
- Trợ lái khẩn cấp
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS),
- Phanh đỗ điện tử (EPB),
- Hệ thống ổn định thân xe (VSC),
- Hệ thống cảnh báo va chạm khi lùi (RCTA),
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Lexus,
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM),
- 10 túi khí SRS,
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC),
- Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC),
- Hệ thống hạn chế bó cứng phanh (ABS),
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với camera lùi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ | |
Mã động cơ | A25A-FXS |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO5 with OBD |
Tiêu thụ nhiên liện | |
Ngoài đô thị | 5.1 L/100km |
Trong đô thị | 3.8 L/100km |
Kết hợp | 4.6 L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | MacPherson Strut |
Sau | Trailing Wishbone |
Hệ thống treo thích ứng | – |
Hệ thống điều chỉnh chiều cao chủ động | – |
Hệ thống phanh | |
Trước | Ventilated Disc |
Sau | Solid Disc |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Trợ lực dầu | – |
Bánh xe & Lốp xe | |
Kích thước | 235/45R18 SM AL-HIGH |
Lốp thường | Có |
Lốp run-flat | – |
Lốp dự phòng | |
Lốp thường | – |
Lốp tạm | Có |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần |
3LED |
Đèn chiếu xa | |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | – |
Đèn góc | Có |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật-tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Tự động mở rộng góc chiếu | Có |
Tự động điều chỉnh pha-cốt | Có |
Tự động thích ứng | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | WITH |
Đèn sương mù | WITH |
Hệ thống gạt mưa | |
Tự động | Có |
Chỉnh tay | – |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa hít | – |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | Có |
Đóng điện | Có |
Chức năng không chạm | Kick |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Toàn cảnh | – |
Giá nóc | – |
Cánh gió đuôi xe | Có |
Ống xả | |
Đơn | Có |
Kép | – |
Chất liệu ghế | |
Da L-aniline | – |
Da Semi-aniline | Có |
Da Smooth | – |
Da F-Sport Synthetic | – |
Da Synthetic | – |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 10 hướng (chưa gồm đệm lưng 4 hướng) |
Nhớ vị trí | 3 |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 10 hướng (chưa gồm đệm lưng 4 hướng) |
Ghế Ottoman | – |
Nhớ vị trí | 3 |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | 2 hướng (ngả 8 độ) |
Gập 40:60 | – |
Ghế Ottoman | – |
Nhớ vị trí | – |
Sưởi ghế | – |
Làm mát ghế | – |
Mat-xa | – |
Hàng ghế thứ 3 | |
Chỉnh điện | – |
Gập điện | – |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Tự động 3 vùng/Auto 3-zone |
Chức năng Nano-e | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Mark Levinson |
Số loa | 17 |
Màn hình | 12.3″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | Có |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | – |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | WITH(240*90) |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng cửa sau | |
Chỉnh cơ | Có |
Chỉnh điện | – |
Rèm che nắng kính sau | |
Chỉnh cơ | – |
Chỉnh điện | Có |
Hộp lạnh | – |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Phanh đỗ | |
Cơ khí | – |
Điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường | Có |
Chế độ điều khiển vượt địa hình | – |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất | – |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | – |
Hệ thống điều khiển hành trình | |
Loại thường | – |
Loại chủ động | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | Có |
Hệ thống nhận diện biển báo | – |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hệ thống hỗ trọ đỗ xe | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | W/AUTO LOCATION,433MHZ |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | 4 |
Phía sau | 4 |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera lùi | With – SMART CAMERA |
Camera 360 | Có |
Đỗ xe tự động | – |
Túi khí | |
Túi khí phía trước | 2 |
Túi khí đầu gối cho người lái | 1 |
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước | 1 |
Túi khí đệm cho hành khách phía trước | 0 |
Túi khí bên phía trước | 2 |
Túi khí bên phía sau | 2 |
Túi khí rèm) | 2 |
Túi khí đệm phía sau | 0 |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Mui xe an toàn | Có |